Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 2 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Đề 2

I. Trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền trước của 99 là:
A. 97 B. 98 C. 100 D. 101
Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự giảm dần là:
A. 91; 57; 58; 73; 24 B. 91; 73; 58; 57; 24
C. 24; 57; 58; 73; 91 D. 91; 73; 57; 58; 24
Câu 3: Cho dãy số: 1, 5, 9, 13,… , … . Hai số tiếp theo trong dãy là:
A. 16, 18 B. 18, 20 C. 17, 20 D. 17, 21
Câu 4: Kết quả của phép tính nào bé hơn 45?
A. 24 + 27 B. 73 – 28 C. 62 – 37 D. 28 + 18
Câu 5: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:
A. 8 bông hoa B. 39 bông hoa C. 40 bông hoa D. 18 bông hoa
docx 3 trang Đình Khải 11/01/2024 520
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 2 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_2_sach_canh_dieu_nam_hoc_2022_2.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 2 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Đề 2

  1. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 - Cánh diều Năm học 2022 - 2023 Bài thi môn: Toán lớp 2 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 2) I. Trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số liền trước của 99 là: A. 97 B. 98 C. 100 D. 101 Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự giảm dần là: A. 91; 57; 58; 73; 24 B. 91; 73; 58; 57; 24 C. 24; 57; 58; 73; 91 D. 91; 73; 57; 58; 24 Câu 3: Cho dãy số: 1, 5, 9, 13, , . Hai số tiếp theo trong dãy là: A. 16, 18 B. 18, 20 C. 17, 20 D. 17, 21 Câu 4: Kết quả của phép tính nào bé hơn 45? A. 24 + 27 B. 73 – 28 C. 62 – 37 D. 28 + 18 Câu 5: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là: A. 8 bông hoa B. 39 bông hoa C. 40 bông hoa D. 18 bông hoa
  2. Câu 6: Hình M có: A. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác. B. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác. C. 2 hình tam giác, 3 hình tứ giác. D. 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác. II. Tự luận (6 điểm) Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a. Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. ☐ b. Độ dài một gang tay của mẹ khoảng 2dm. ☐ c. 45 + x = 92. Giá trị của x là: 48. ☐ d. Trong hình H, túi gạo nặng 12kg. ☐ Câu 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính 29 + 47 100 – 34 Câu 3: (2 điểm) Giải toán Đoạn dây màu xanh dài 92cm. Đoạn dây màu đỏ ngắn hơn đoạn dây màu xanh 17cm. Hỏi đoạn dây màu đỏ dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
  3. Bài giải Câu 4: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm a. Một phép cộng có tổng bằng một số hạng b. Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu