Đề ôn tập cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Đề số 4
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài.
Câu 1:
a/ Thương của 30 : 5 là:
A.6 B.2 C.9
b/ Số gồm 2 chục và 8 đơn vị là:
A. 20 | B. 82 | C. 28 |
Câu 2:
a/ Số 215 đọc là :
A. Hai trăm mười năm
B. Hai trăm mười lăm
C. Hai trăm một năm.
b/ Số bé nhất trong các số 245, 205, 425, 634 là:
A. 245 B. 205 C. 634
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Đề số 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2022_2023_de.doc
Nội dung text: Đề ôn tập cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Đề số 4
- ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 2 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài. Câu 1: a/ Thương của 30 : 5 là: A.6 B.2 C.9 b/ Số gồm 2 chục và 8 đơn vị là: A. 20 B. 82 C. 28 Câu 2: a/ Số 215 đọc là : A. Hai trăm mười năm B. Hai trăm mười lăm C. Hai trăm một năm. b/ Số bé nhất trong các số 245, 205, 425, 634 là: A. 245 B. 205 C. 634 Câu 3: a) Hình tiếp theo là hình nào? (khoanh vào đáp án đúng) b/ 1 m = .dm A. 10 B. 100 C. 1 Câu 4: a) Viết số thích hợp vào chỗ trống : 100, 200, 300, ., , b) Số tròn chục liền sau số 435 là : A. 440 B. 450 C. 460 Câu 5: Điền Đ hoặc S vào ô trống a) 324+ 125= 449 b) 2 x 9 + 10 = 38 Câu 6: Quan sát biểu đồ rồi trả lời câu hỏi
- a) Có tất cả bông hoa. A. 15 B. 18 C. 20 b) Hoa đồng tiền nhiều hơn hoa hồng bông. A. 15 B. 4 C. 20 Câu 7: Đặt tính rồi tính 286 + 137 355 – 124 462 + 78 Câu 8: Tính a. 5 dm x 4 = b. 14 kg + 20 kg + 5 kg = Câu 9: Mỗi lọ hoa có 5 bông hoa. Hỏi 7 lọ hoa như thế có tất cả bao nhiêu bông hoa? Câu 10: Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau với 279.