Đề ôn tập cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Đề số 6
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài.
Câu 1(M1 – 1đ)
a. Số liền trước của số 80 là:
A. 70 | B. 81 | C. 79 |
b. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15
A. > | B. < | C. = |
Câu 2(M2 – 1đ)
a. Tổng của 31 và 8 là:
A. 38 | B. 39 | C. 23 |
b. Hiệu của 41 và 23 là:
A. 28 | B. 64 | C. 18 |
Câu 3(M1- 1đ) :
a. Một ngày có……giờ.
b. Một giờ có ……..phút.
Câu 4(M2- 1đ)
67cm – 19cm + 25cm = ?
- 73 B. 73cm C. 62cm
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Đề số 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2021_2022_de.doc
Nội dung text: Đề ôn tập cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Đề số 6
- ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2021-2022 MÔN TOÁN - LỚP 2 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài. Câu 1(M1 – 1đ) a. Số liền trước của số 80 là: A. 70 B. 81 C. 79 b. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 .15 A. > B. < C. = Câu 2(M2 – 1đ) a. Tổng của 31 và 8 là: A. 38 B. 39 C. 23 b. Hiệu của 41 và 23 là: A. 28 B. 64 C. 18 Câu 3 (M1- 1đ) : a. Một ngày có giờ. b. Một giờ có phút. Câu 4 (M2- 1đ) 67cm – 19cm + 25cm = ? A. 73 B. 73cm C. 62cm Câu 5(M2 – 1đ) Độ dài đường gấp khúc ABCD là: A. 8cm B. 9cm C. 10cm Câu 6 (M3- 1đ) : Vẽ đoạn thẳng AB, MN lần lượt có độ dài là 12cm và 9cm.
- Câu 7 (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính 42 + 29 53 - 18 84 - 37 Câu 8 (M2- 1đ) Xem tờ lịch tháng 1, viết các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 1(tháng 1 có 31 ngày) và trả lời các câu hỏi sau: Tháng 1 có . ngày chủ nhật là các ngày Ngày là ngày đâu tiên trong tháng. Ngày đó là thứ . Câu 9 (M2- 1) Lan gấp được 21 bông hoa. Mai gấp ít hơn Lan 3 bông hoa. Hỏi Mai gấp được bao nhiêu bông hoa ? Câu 10 (M3- 1đ) a. Viết phép tính có tổng bằng một số hạng b. Viết phép tính có hiệu bằng số bị trừ