Đề ôn tập cuối học kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức) - Đề 13 - Năm học 2021-2022
Câu 1: Số gồm 9 trăm 0 chục 9 đơn vị được viết là:
A. 990 B. 909 C. 99 D. 919
Câu 2 : Một tuần có mấy ngày?
A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 8 ngày
Cầu 3: Số liền trước số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 998 B. 999 C. 1000 D. 987
Câu 4: Một đàn vịt ta đếm được tất cả 16 chân. Hỏi đàn vịt đó có
bao nhiêu con?
A. 16 con B. 8 con C. 4 con D. 18 con
A. 990 B. 909 C. 99 D. 919
Câu 2 : Một tuần có mấy ngày?
A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 8 ngày
Cầu 3: Số liền trước số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 998 B. 999 C. 1000 D. 987
Câu 4: Một đàn vịt ta đếm được tất cả 16 chân. Hỏi đàn vịt đó có
bao nhiêu con?
A. 16 con B. 8 con C. 4 con D. 18 con
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập cuối học kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức) - Đề 13 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_de.docx
Nội dung text: Đề ôn tập cuối học kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức) - Đề 13 - Năm học 2021-2022
- ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021 – 2022 PHẦN 1: Trắc nghiệm. Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng nhất . Câu 1: Số gồm 9 trăm 0 chục 9 đơn vị được viết là: A. 990 B. 909 C. 99 D. 919 Câu 2 : Một tuần có mấy ngày? A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 8 ngày Cầu 3: Số liền trước số lớn nhất có ba chữ số là: A. 998 B. 999 C. 1000 D. 987 Câu 4: Một đàn vịt ta đếm được tất cả 16 chân. Hỏi đàn vịt đó có bao nhiêu con? A. 16 con B. 8 con C. 4 con D. 18 con Câu 5: Kết quả của phép tính 5 x 6 + 19 = A. 39 B. 49 C. 59 D. 69 Câu 6: Có 15 hình tròn, chia đều cho 3 tổ, số hình tròn mỗi tổ là: A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình Câu 7: 1km = m Số thích hợp viết vào chổ chấm là: A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000 Câu 8: Biết 2 8 = 16. Vậy 16 : 2 = A. 2 B. 8 C . 14 D. 12 PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính: 76 – 48 357 + 235 997 – 386 67 + 25 Bài 2: Tính giá trị biểu thức: a) 30 : 5 – 5 = b) 5 x 6 + 76 =
- = = Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 0; 2; 4; 6; 8; ; ; b) 20 ; 18; 16 ; 14 ; ; ; c) 0; 5; 10; 15; 20; ; ; d) 50; 45; 40; 35; ; ; ; Bài 4: Có 35 lít nước đựng trong 5 thùng như nhau. Hỏi mỗi thùng đựng được bao nhiêu lít nước? Bài giải Bài 5: Tính hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số lớn nhất có hai chữ số Bài giải