Đề ôn tập cuối học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề số 2 (Có đáp án)

Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (4 điểm)
1. (0,5 điểm) Số liền sau số 99 là: (M1)
A. 97  B. 98   C. 100 D. 101
2. (0,5 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: (M2)
A. 88                             B. 90                        C. 99     D. 98

3. (0,5 điểm) Các số 75, 23, 97, 53 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (M1)      
A:  97,53, 75, 23               B: 97, 75, 23, 53              C: 97, 75, 53,23                     D: 23, 53, 75, 97

 

docx 4 trang Loan Châu 17/04/2023 3220
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập cuối học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_2_sach_canh_dieu_de_so_2_co.docx

Nội dung text: Đề ôn tập cuối học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề số 2 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (4 điểm) 1. (0,5 điểm) Số liền sau số 99 là: (M1) A. 97 B. 98 C. 100 D. 101 2. (0,5 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: (M2) A. 88 B. 90 C. 99 D. 98 3. (0,5 điểm) Các số 75, 23, 97, 53 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (M1) A: 97,53, 75, 23 B: 97, 75, 23, 53 C: 97, 75, 53,23 D: 23, 53, 75, 97 4. (0,5 điểm) Em đang học ở trường lúc : (M1) B. 9 giờ C. 21 giờ 5. (0,5 điểm) Hình sau có: (M3) A. 3 tứ giác B. 4 tứ giác C. 5 tứ giác 6. (1,5 điểm) Xem lịch tháng 4 và điền số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm : (M2 + 3) - Tháng 4 có .ngày. Ngày 23 tháng 4 là thứ - Trong tháng 4 có ngày thứ Năm. Các ngày đó là Bài 2 : (2 điểm) Đặt tính rồi tính (M2)
  2. Bài 3: (1 điểm) Tìm X : (M3) X - 34 = 46 - 28 Bài 4 : (2 điểm) Năm nay mẹ 32 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi? (M3) Bài giải
  3. Bài 5 : (1 điểm) Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90. (M4) Bài giải
  4. ĐỀ 2 Bài 1. (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D C B A - 30 ngày; thứ 6 - 5 1;8;15;22;29 Bài 2. (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Bài 3. (1 điểm) x= 52 Bài 4. (2 điểm) Giải toán: Câu lời giải/ phép tính Số điểm Năm nay bà có số tuổi là: 1 đ 32 + 28 = 60 (tuổi) 1 đ Đáp số: 60 tuổi Thiếu – 0,25đ • Học sinh có câu lời giải tương tự, phù hợp vẫn tính điểm Bài 5. (1 điểm) Số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số, vậy số bị trừ là 99 Hiệu cần tìm là: 99 – 90 = 9