Đề ôn học kì 2 Toán Lớp 2 - Đề 7
Câu 4: a) Các số 475; 430; 355; 543; 745 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 475; 430; 355; 543; 745 B. 745 ;543;475; 430; 355
C. 355; 430; 475; 543; 745 D. 745 ; 543; 430; 475; 355
b) Trong các số trên số tròn chục là:
A.355 B.475 C. 543 D. 430
Câu 5. Số “tám trăm linh bảy” viết là:
A.8007 B. 870 C. 807 D. 877
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn học kì 2 Toán Lớp 2 - Đề 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_hoc_ki_2_toan_lop_2_de_7.docx
Nội dung text: Đề ôn học kì 2 Toán Lớp 2 - Đề 7
- ĐỀ 7 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Số tròn chục liền sau số 165 là: A. 170 B. 160 C. 180 D. 190 Câu 2. Số nhỏ nhất trong các số 780, 804, 197, 122, 180, 110 là: A. 110 B. 804 C. 122 D. 780 Câu 3. Nối vào ô trống kết quả phép tính thích hợp: B. 233 - 122 222 + 10 666 - 333 100 +100 518 - 306 200 < < 300 Câu 4: a) Các số 475; 430; 355; 543; 745 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 475; 430; 355; 543; 745 B. 745 ; 543;475; 430; 355 C. 355; 430; 475; 543; 745 D. 745 ; 543; 430; 475; 355 b) Trong các số trên số tròn chục là: A.355 B.475 C. 543 D. 430 Câu 5. Số “tám trăm linh bảy” viết là: A.8007 B. 870 C. 807 D. 877 Câu 6. Điền Đ, S vào ô trống: a. 110 = 1 + 1 + 0 b. 110 = 100 + 1 + 0 c. 110 = 100 + 10 Câu 7. Cho dãy số: 100; 300; 500; ; Hai số tiếp theo cần điền vào dãy số là: A. 600; 700 B. 700; 800 C. 600; 800 D. 700; 900
- II.TỰ LUẬN Bài 1. Viết số có ba chữ số, biết chữ số hàng trăm là 1 và: a) Chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm 1 đơn vị, chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng trăm1 đơn vị: b) Chữ số hàng chục là số liền trước chữ số hàng trăm, chữ số hàng đơn vị là số liền sau chữ số hàng trăm: c) Chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm 3 đơn vị nhưng kém chữ số hàng đơn vị 3 đơn vị: Bài 2. Nối để tìm hạt dẻ cho sóc: Số nhỏ nhất Năm trăm linh năm Số liền sau của 900 901 505 321 Bài 3. Điền vào chỗ chấm: a. Có số tròn chục lớn hơn 80 và bé hơn 130, đó là: b. Từ 100 đến 200 có số tròn chục lớn hơn 160, đó là: . c. Từ 111 đến 200 có số tròn chục. d. Sắp xếp các số tròn chục từ 111 đến 200 theo thứ tự giảm dần: . Bài 4. Dựa vào bảng số của Gấu, hãy tìm các con số bí ẩn điền vào bảng của Thỏ: 825 426 Số lớn hơn số 786 786 350 Số lớn hơn 315, nhỏ hơn 426
- 500 315 Số tròn trăm . Các chữ số của số đó đều là số chẵn .