Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm Toán Lớp 2 - Đề số 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Bài 1 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 

a) 13, 14, 15, …., ….., ….., 19, 20

b) 24, 23, …., ….., ….., …..,…., 17

Bài 2 (1 điểm): 

a) Viết các số 76, 34, 24, 58 theo thứ tự từ bé đến lớn;

b) Viết các số 20, 50, 10, 90, 80, 70 theo thứ tự từ lớn đến bé.

Bài 3 (2 điểm): Tính

16 + 32 = …..                                                  98 cm – 17 cm = ….

24 cm + 34 cm = …..                                   87 – 15 = ….

docx 3 trang Loan Châu 11/04/2023 5120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm Toán Lớp 2 - Đề số 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_dau_nam_toan_lop_2_de_so_6_n.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm Toán Lớp 2 - Đề số 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG TH MÔN: TOÁN 2 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian ĐỀ SỐ 6 giao đề) Bài 1 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 13, 14, 15, ., , , 19, 20 b) 24, 23, ., , , , ., 17 Bài 2 (1 điểm): a) Viết các số 76, 34, 24, 58 theo thứ tự từ bé đến lớn; b) Viết các số 20, 50, 10, 90, 80, 70 theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 3 (2 điểm): Tính 16 + 32 = 98 cm – 17 cm = . 24 cm + 34 cm = 87 – 15 = . Bài 4 (2 điểm): Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 22 + 14 . 38 47 . 98 – 54 23 + 10 . 16 + 11 67 – 12 . 11 + 44 Bài 5 (3 điểm): Bạn Hoa có 28 nhãn vở. Bạn Hùng có 22 nhãn vở. Hỏi bạn Hoa nhiều hơn bạn Hùng bao nhiêu nhãn vở? Bài 6 (1 điểm): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình vuông? HẾT
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 6 Bài 1: (1 điểm) Các số trong dãy hơn kém nhau 1 đơn vị nên em điền như sau: a) 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 b) 24, 23, 22, 21, 20, 19, 18, 17 Bài 2: (1 điểm) a) Các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 24, 34, 58, 76. b) Các số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 90, 80, 70, 50, 20, 10. Bài 3: (2 điểm) Em thực hiện tính toán, với các phép toán có số đo thì ghi thêm đơn vị đo sau kết quả. 16 + 32 = 48 98 cm – 17 cm = 81 cm 24 cm + 34 cm = 58 cm 87 – 15 = 72 Bài 4: (2 điểm) Em thực hiện tính các kết quả phụ rồi so sánh: 22 + 14 = 36 98 – 54 23 + 10 > 16 + 11 67 – 12 = 11 + 44 Bài 5: (3 điểm)
  3. Hướng dẫn: Để tìm số nhãn vở bạn Hoa nhiều hơn bạn Hùng, em lấy số nhãn vở của bạn Hoa trừ đi số nhãn vở của bạn Hùng. Em trình bày như sau: Bài giải: Bạn Hoa có nhiều hơn bạn Hùng số nhãn vở là: 28 – 22 = 6 (nhãn vở) Đáp số: 6 nhãn vở. Bài 6: (1 điểm) Quan sát hình vẽ, em thấy có 1 hình tam giác, 1 hình vuông.