Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều)

Câu 1. (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 7 + 8 là: 
A. 15           
B. 17             
C. 16             
Câu 2. (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 11 – 5  là: 
A. 7     
      B. 5       
 C. 6 
Câu 3. (0,5 điểm) Kết quả của phép tính  20 - 8   là: 
     A. 12 
     B. 13 
     C. 14 
Câu 4. (0,5 điểm) Trong các phép tính dưới đây phép tính đúng: 
A. 13 - 6 = 8  
     B. 16 - 9 = 7  
C.  8 + 7 = 14
pdf 5 trang Loan Châu 11/04/2023 3120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_2_sach_canh_dieu.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều)

  1. Đề kiểm tra học kì I – Sách Cánh diều Đề 1 A, Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 7 + 8 là: A. 15 B. 17 C. 16 Câu 2. (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 11 – 5 là: A. 7 B. 5 C. 6 Câu 3. (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 20 - 8 là: A. 12 B. 13 C. 14 Câu 4. (0,5 điểm) Trong các phép tính dưới đây phép tính đúng: A. 13 - 6 = 8 B. 16 - 9 = 7 C. 8 + 7 = 14 Câu 5. (1 điểm) Dãy số 23, 38, 71, 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé: A. 71, 52, 38, 23 B. 71, 38, 52, 23 C. 71, 23, 52, 38 Câu 6. (1 điểm) Phép tính 36 dm + 20 dm – 6 dm có kết quả là: A. 30 cm B. 56 cm C. 50 dm Câu 7. (1 điểm) 1dm 7cm = .cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 18 B. 17
  2. C. 16 Câu 8. (0,5 điểm) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình chữ nhật. Hình A Hình B Hình C B, Tự luận Câu 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 29 + 56 b) 92 - 55 Câu 2. (0,5 điểm) Đọc, viết các số sau: Đọc số Viết số Sáu mươi tám ki-lô-gam 36 kg . Câu 3. (1 điểm) Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình sau để được: 3 hình tam giác. Câu 4. (1 điểm) Đếm hình Hình dưới có hình chữ nhật
  3. Câu 5. (1 điểm) Một cửa hàng bán gạo, buổi sáng bán được 75 kg gạo, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 28 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
  4. Đề 2: I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1. (0,5 điểm) Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 90? A. 35 + 35 B. 23 + 77 C. 59 + 31 D. 74 + 26 Câu 2. (0,5 điểm) Tìm x, biết: 10 + x = 24 A. x = 10 B. x = 34 C. x = 4 D. x = 14 Câu 3. (0,5 điểm) Kết quả phép tính 16 – 3 – 3 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây? A. 18 - 6 B. 18 - 8 C. 18 - 10 D. 18 - 3 Câu 4. (0,5 điểm) Đổi: 5dm = cm A. 500 B. 5000 C. 501 D. 50 Câu 5. (0,5 điểm) Số liền sau số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 97 B. 98 C. 99 D. 100 Câu 6. (0,5 điểm) Cho hình vẽ:
  5. Hình vẽ trên có số hình tam giác là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. TỰ LUẬN: Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 60 – 32 26 + 39 73 + 17 100 – 58 Câu 8. (1 điểm) Tìm x, biết: a. x + 37 = 82 b. x - 34 = 46 Câu 9. (2 điểm) Mảnh vải màu xanh dài 45 dm, mảnh vải màu tím ngắn hơn mảnh vải màu xanh 23 dm. Hỏi mảnh vải màu tím dài bao nhiêu đề-xi-mét? Câu 10. (2 điểm) Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.