Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 2 Sách Chân trời sáng tạo - Đề 3 (Có đáp án)

Câu 1. Số liền trước của số 87 là:

A. 88 B. 89 C. 86 D. 85

Câu 2. Giá trị của x thỏa mãn x + 26 = 74 là:

A. 100 B. 48 C. 90 D. 58

Câu 3. Các số 79, 87, 68; 59 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 59 ; 79 ; 68 ; 87 B. 87 ; 79 ; 68 ; 59

C. 68 ; 59 ; 79 ; 87 D. 59 ; 68 ; 79 ; 87

Câu 4. Quan sát biểu đồ tranh sau:

Các học sinh đến trường bằng phương tiện nào nhiều nhất:

A. Xe buýt B. Xe đạp C. Xe máy D. Đi bộ

pdf 4 trang Đình Khải 20/01/2024 1260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 2 Sách Chân trời sáng tạo - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_2_sach_chan_troi_sang_tao.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 2 Sách Chân trời sáng tạo - Đề 3 (Có đáp án)

  1. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – ĐỀ 3 Lớp: Môn: Toán – Lớp 2 Bộ sách: Kết nối tri thức Thời giam làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số liền trước của số 87 là: A. 88 B. 89 C. 86 D. 85 Câu 2. Giá trị của x thỏa mãn x + 26 = 74 là: A. 100 B. 48 C. 90 D. 58 Câu 3. Các số 79, 87, 68; 59 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 59 ; 79 ; 68 ; 87 B. 87 ; 79 ; 68 ; 59 C. 68 ; 59 ; 79 ; 87 D. 59 ; 68 ; 79 ; 87 Câu 4. Quan sát biểu đồ tranh sau: Các học sinh đến trường bằng phương tiện nào nhiều nhất: A. Xe buýt B. Xe đạp C. Xe máy D. Đi bộ Câu 5. Hình bên có số hình tam giác là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 9
  2. Câu 6. Thứ năm tuần này là ngày 29 tháng 12. Thứ năm tuần trước là ngày: A. 21 B. 22 C. 5 D. 23 Câu 7. Mạnh có 64 viên bi. Huy có ít hơn mạnh 27 viên bi. Huy có số viên bi là: A. 44 B. 47 C. 54 D. 37 Câu 8. Nối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi chiều hoặc buổi tối: PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 22 + 38 b) 42 + 39 c) 63 – 17 d) 82 – 48 Câu 2. Tính: a) 100 – 34 + 28 = = b) 47 + 29 – 15 = . . = . Câu 3. Cô Hoa cắt 19 dm để may áo thì mảnh vải còn lại dài 45 dm. Hỏi lúc đầu mảnh vải dài bao nhiêu đề-xi-mét? Câu 4. Trong một phép tính cộng có tổng bằng 64, nếu giữ nguyên một số hạng và giảm số hạng kia đi 8 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu? 10
  3. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT – ĐỀ 3 I. TRẮC NGHIỆM 1. C 2. B 3. D 4. C 5. C 6. B 7. D 8. Ta nối như sau: II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 22 + 38 b) 42 + 39 c) 63 – 17 d) 82 – 48 Phương pháp giải - Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái. Lời giải chi tiết 22 42 63 82 a) 38 b) 39 c) 17 d) 48 60 81 46 34 Câu 2. Tính: a) 100 – 34 + 28 = = b) 47 + 29 – 15 = . . = . Phương pháp giải Thực hiện tính theo thứ tự từ trái sang phải. Lời giải chi tiết a) 100 – 34 + 28 = 66 + 28 = 94 b) 47 + 29 – 15 = 76 – 15 = 61 11
  4. Câu 3. Cô Hoa cắt 19 dm để may áo thì mảnh vải còn lại dài 45 dm. Hỏi lúc đầu mảnh vải dài bao nhiêu đề-xi-mét? Phương pháp giải Độ dài của mảnh vải = Số dm mét đã cắt đi + số dm vải còn lại Lời giải chi tiết Lúc đầu mảnh vải dài số đề-xi-mét là 19 + 45 = 64 (dm) Đáp số: 64 dm Câu 4. Trong một phép tính cộng có tổng bằng 64, nếu giữ nguyên một số hạng và giảm số hạng kia đi 8 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu? Phương pháp giải Trong một phép cộng nếu giữ nguyên một số hạng và giảm số hạng kia đi 8 đơn vị thì tổng mới giảm đi 8 đơn vị. Lời giải chi tiết Trong một phép cộng, nếu giữ nguyên một số hạng và giảm số hạng kia đi 8 đơn vị thì tổng mới giảm đi 8 đơn vị. Tổng mới là 64 – 8 = 56 Đáp số: 56 12