Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 2 Sách Cánh diều - Đề số 7 (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Số liền sau của 78 là:

A. 80 B. 76 C. 77 D. 79

Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 24 kg + 5 kg + 26 kg = ……. kg là:

A. 50 kg B. 45 kg C. 55 kg D. 60 kg

Câu 3. Tính tổng, biết các số hạng là 48 và 17:

A. 31 B. 65 C. 41 D. 55

Câu 4. Vật nào nhẹ nhất trong hình dưới đây:

A. Quả bóng B. Nải chuối C. Quả bưởi

Câu 5. Bàn học của em dài khoảng bao nhiêu đề-xi-mét?

A. 11 dm B. 30 dm C. 2 dm D. 100 cm

Câu 6. Mẹ vắt được 67 lít sữa bò, chị vắt được 33 lít sữa bò. Hỏi mẹ và chị vắt được bao nhiêu lít sữa bò?

A. 34 lít B. 100 lít C. 44 lít D. 90 lít

pdf 4 trang Đình Khải 10/01/2024 320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 2 Sách Cánh diều - Đề số 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_2_sach_canh_dieu_de_so_7_c.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 2 Sách Cánh diều - Đề số 7 (Có đáp án)

  1. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Lớp: Môn: Toán – Lớp 2 Bộ sách: Cánh diều Thời giam làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số liền sau của 78 là: A. 80 B. 76 C. 77 D. 79 Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 24 kg + 5 kg + 26 kg = . kg là: A. 50 kg B. 45 kg C. 55 kg D. 60 kg Câu 3. Tính tổng, biết các số hạng là 48 và 17: A. 31 B. 65 C. 41 D. 55 Câu 4. Vật nào nhẹ nhất trong hình dưới đây: A. Quả bóng B. Nải chuối C. Quả bưởi Câu 5. Bàn học của em dài khoảng bao nhiêu đề-xi-mét? A. 11 dm B. 30 dm C. 2 dm D. 100 cm Câu 6. Mẹ vắt được 67 lít sữa bò, chị vắt được 33 lít sữa bò. Hỏi mẹ và chị vắt được bao nhiêu lít sữa bò? A. 34 lít B. 100 lít C. 44 lít D. 90 lít PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 26 + 35 b) 26 + 59 c) 75 – 17 d) 60 – 43 1
  2. Câu 2. Số? Câu 3. Bao gạo cân nặng 45 kg, bao gạo nhẹ hơn bao ngô 8 kg. Vậy bao ngô cân nặng bao nhiêu ki- lô-gam? Câu 4. Quan sát hình vẽ dưới đây cho biết: a) Hình vẽ có bao nhiêu điểm? b) Hình vẽ có bao nhiêu hình tam giác? c) Hình vẽ có bao nhiêu hình tứ giác? 2
  3. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM 1. D 2. C 3. B 4. A 5. A 6. B II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 26 + 35 b) 26 + 59 c) 75 – 17 d) 60 – 43 Phương pháp giải - Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau - Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái. Lời giải chi tiết 26 26 75 60 a) 35 b) 59 c) 17 d) 43 61 85 58 17 Câu 2. Số? Phương pháp giải Thực hiện tính rồi viết đơn vị kg theo sau kết quả vừa tìm được. Lời giải chi tiết Câu 3. Bao gạo cân nặng 45 kg, bao gạo nhẹ hơn bao ngô 8 kg. Vậy bao ngô cân nặng bao nhiêu ki- lô-gam? Phương pháp giải Cân nặng của bao ngô = Cân nặng của bao gạo + 8 kg Lời giải chi tiết Bao ngô cân nặng số ki-lô-gam là 45 + 8 = 53 (kg) Đáp số: 53 kg 3
  4. Câu 4. Quan sát hình vẽ dưới đây cho biết: a) Hình vẽ có bao nhiêu điểm? b) Hình vẽ có bao nhiêu hình tam giác? c) Hình vẽ có bao nhiêu hình tứ giác? Phương pháp giải Quan sát hình vẽ để trả lời câu hỏi. Lời giải chi tiết a) Hình trên có tất cả 6 điểm b) Hình trên có 3 hình tam giác c) Hình trên có 3 hình tứ giác HẾT 4