Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Đề số 4 (Có đáp án)

Câu 1. Số 706 đọc là 
A. Bảy trăm sáu B. Bảy không sáu 
C. Bảy trăm linh sáu D. Bảy lẻ sáu 
Câu 3. Đồng hồ chỉ: 
A. 8 giờ 6 phút C. 6 giờ 9 phút 
B. 8 giờ 30 phút D. 9 giờ 30 phút

Câu 4. Mỗi bàn có 2 bạn. Hỏi 5 bàn như vậy có bao nhiêu bạn? 
A. 7 bạn B. 8 bạn C. 10 bạn D. 12 bạn 
Câu 5. Các số sau được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 
A. 759; 699; 705; 1000. B. 1000; 759; 705; 699 
C. 699; 759; 705; 1000. D. 699; 705; 759; 1000. 

pdf 2 trang Loan Châu 05/07/2023 7480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Đề số 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ki_2_toan_lop_2_sach_chan_troi_sang_tao_de.pdf
  • pdfĐề kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Đề số 4 (Phần đáp án).pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Đề số 4 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 4 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số 706 đọc là A. Bảy trăm sáu B. Bảy không sáu C. Bảy trăm linh sáu D. Bảy lẻ sáu Câu 2. Tìm a biết: 5 = a 30 . A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 3. Đồng hồ chỉ: A. 8 giờ 6 phút C. 6 giờ 9 phút B. 8 giờ 30 phút D. 9 giờ 30 phút Câu 4. Mỗi bàn có 2 bạn. Hỏi 5 bàn như vậy có bao nhiêu bạn? A. 7 bạn B. 8 bạn C. 10 bạn D. 12 bạn Câu 5. Các số sau được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 759; 699; 705; 1000. B. 1000; 759; 705; 699 C. 699; 759; 705; 1000. D. 699; 705; 759; 1000. Câu 6. Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: 1000m = km. A. 100 B. 10 C. 1 D. 1000 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Viết số thích hợp vào ô trống: Số bị chia 6 10 12 20 18 50 35 40 25 Số chia 2 2 2 2 2 5 5 5 5 Thương Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2 m × 5 = . m b) 5dm × 3 = dm c) 20 km : 5 = km. 7
  2. Câu 3. Trong vườn có 40 bông hoa. Cô Mai đã lấy tất cả hoa hồng trong vườn và bó thành các bó, mỗi bó 5 bông hoa. Hỏi cô Mai bó được bao nhiêu bó hoa hồng như vậy? Câu 4. Dùng ba thẻ số để ghép thành các số có ba chữ số. a) Ghép được số lớn nhất là số nào? b) Ghép được số bé nhất là số nào? 8