Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Đề số 3 (Có đáp án)
Câu 1. Số gồm 7 trăm 5 chục 3 đơn vị viết là:
A. 735 B. 535 C. 357 D. 753
Câu 2. Trong một phép nhân có thừa số thứ nhất là số 5, thừa số thứ hai là số lớn nhất có một
chữ số. Vậy tích là:
A. 45 B. 40 C. 50 D. 30
Câu 3. Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 999 B. 998 C. 1000 D. 997
Câu 4. Chuông reo vào học lúc 7 giờ. Bạn An đến trường lúc 7 giờ 15 phút. Vậy An đi học
muộn bao nhiêu phút?
A. 10 B. 15 C. 30 D. 60
Câu 5. Tìm x biết: x × 2 = 40 : 5
A. x = 6 B. x = 5 C. x = 4 D. x = 3
A. 735 B. 535 C. 357 D. 753
Câu 2. Trong một phép nhân có thừa số thứ nhất là số 5, thừa số thứ hai là số lớn nhất có một
chữ số. Vậy tích là:
A. 45 B. 40 C. 50 D. 30
Câu 3. Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 999 B. 998 C. 1000 D. 997
Câu 4. Chuông reo vào học lúc 7 giờ. Bạn An đến trường lúc 7 giờ 15 phút. Vậy An đi học
muộn bao nhiêu phút?
A. 10 B. 15 C. 30 D. 60
Câu 5. Tìm x biết: x × 2 = 40 : 5
A. x = 6 B. x = 5 C. x = 4 D. x = 3
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_2_toan_lop_2_sach_chan_troi_sang_tao_de.pdf
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Đề số 3 (Phần đáp án).pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Đề số 3 (Có đáp án)
- ĐỀ SỐ 3 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số gồm 7 trăm 5 chục 3 đơn vị viết là: A. 735 B. 535 C. 357 D. 753 Câu 2. Trong một phép nhân có thừa số thứ nhất là số 5, thừa số thứ hai là số lớn nhất có một chữ số. Vậy tích là: A. 45 B. 40 C. 50 D. 30 Câu 3. Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 999 B. 998 C. 1000 D. 997 Câu 4. Chuông reo vào học lúc 7 giờ. Bạn An đến trường lúc 7 giờ 15 phút. Vậy An đi học muộn bao nhiêu phút? A. 10 B. 15 C. 30 D. 60 Câu 5. Tìm x biết: x × 2 = 40 : 5 A. x = 6 B. x = 5 C. x = 4 D. x = 3 Câu 6. Đội cờ vua lớp em có 10 bạn được chia thành các cặp để đấu cờ với nhau. Hỏi có bao nhiêu cặp đấu cờ như vậy? A. 4 cặp B. 5 cặp C. 6 cặp D. 7 cặp PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2m5 m = b) 5dm4 dm = c) 30 km : 5 = km. Câu 3. Đồng hồ sau chỉ mấy giờ vào ban ngày? 5
- Câu 3. Chị Mai đan mũ len. Mỗi cuộn len đan được 2 chiếc mũ. Hỏi với 6 cuộn len như vậy, chị Mai đan được bao nhiêu chiếc mũ len? Câu 4. Tìm một số biết rằng số đó chia cho 5 thì được 4. 6