Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức và cuộc sống (Có đáp án)
Bài 1: Số 451 đọc là là:
- Bốn trăm năm mươi mốt
- Bốn trăm năm mươi một
- Bốn năm một
Bài 2: Trong phép tính 16 : 2 = 8, 16 : 2 được gọi là :
A. Số bị chia | B. Số chia | C. Thương |
Bài 3: Ngày 5 tháng 4 đọc là:
A. Ngày 5 tháng 4 | B. Ngày năm tháng 4 | C. Ngày năm tháng tư |
Bài 4: Nối
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức và cuộc sống (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_t.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức và cuộc sống (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học . MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian: 40 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu: Bài 1: Số 451 đọc là là: A. Bốn trăm năm mươi mốt B. Bốn trăm năm mươi một C. Bốn năm một Bài 2: Trong phép tính 16 : 2 = 8, 16 : 2 được gọi là : A. Số bị chia B. Số chia C. Thương Bài 3: Ngày 5 tháng 4 đọc là: A. Ngày 5 tháng 4 B. Ngày năm tháng 4 C. Ngày năm tháng tư Bài 4: Nối: 1. 2. 3. 4. A. 5 giờ 15 phút B. 8 giờ rưỡi C. 15 giờ 30 phút D. 22 giờ
- Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 30kg : 5 + 28kg = kg Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S. Đồng hồ bên chỉ: A. Đồng hồ chỉ 2 giờ 15 phút. B. Đồng hồ chỉ 1 giờ 15 phút. C. Đồng hồ chỉ 3 giờ 10 phút. PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 7: Đặt tính rồi tính a) 36 + 39 b) 7 + 82 c) 100 - 54 d) 98 – 27 Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống a) Số 638 gồm trăm chục đơn vị. b) Số 992 gồm trăm chục đơn vị. Bài 9: Nhà cô Hương có 5 căn phòng cho thuê, mỗi phòng có 2 người thuê trọ. Hỏi nhà cô Hương có bao nhiêu người thuê trọ? Phép tính: Trả lời: Bài 10: Hình bên có: a. khối trụ b. khối cầu. c. khối lập phương d. khối hình chữ nhật. Bài 11: Cho các số 3, 0, 5. Em hãy sắp xếp các số có ba chữ số khác nhau.
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 2 NĂM HỌC . PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Bài 6 (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (1đ) (0.5đ) (1đ) A C C 1C, 2A, 3D, 4B 34 S-Đ-S PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 7: Đặt tính và tính (2đ)Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0.5đ a) 75 b) 89 c) 46 d) 71 Bài 8: Điền số (1đ) a) 6 – 3 – 8 b) 9 – 9 – 2 Mỗi câu đúng 0.5 điểm – Nếu sau 1 số, trừ 0.5 điểm Bài 9: (1đ) Bài giải Phép tính: 2 x 5 = 10 (0.5đ) Trả lời: Nhà cô Hương có 10 người thuê trọ. (0.5đ) HS làm ngược phép tính 5 x 2 = 10 trừ 1 điểm Bài 10: 1đ a. 4 b. 3 c. 1 d. 2 Bài 11: (1đ) Bài giải Các số có ba chữ số là: 305; 350; 503; 530. Mỗi số đúng được 0.25 điểm
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 2 -NĂM HỌC . TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL Số câu 2 1 1 1 5 1 Số học và phép tính Câu số 1,3 8 2 11 Số điểm 1 1 0.5 1 3.5 Số câu 1 1 1 3 2 Đại lượng và đo đại lượng Câu số 6 4 5 Số điểm 1 1 0.5 2.5 Số câu 1 1 2 3 Yếu tố hình học Câu số 10 7 Số điểm 1 2 3 Số câu 1 1 4 Giải toán có lời văn Câu số 9 Số điểm 1 1 Số câu 4 1 3 1 1 1 11 Tổng số Số điểm 3 1 3.5 1 0.5 1 10 Tỉ lệ% 40% 45% 15% 100%