Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học TNNC Bò Ba Vì (Có đáp án)

Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu trong mỗi bài tập sau:

1. Số 575 đọc là: ( 0,5 điểm)

A. Năm trăm bảy nhăm. B. Năm bảy năm.
C. Năm trăm bảy lăm. D. Năm trăm bảy mươi lăm.

2. Số gồm ba trăm chín chục và bảy đơn vị là số: ( 0,5 điểm)

A. 739 B. 397 C. 379 D. 973

3. Các số 526; 763; 891; 652 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: ( 0,5 điểm)

A. 526; 652 ; 763; 891 B. 763; 891; 652 ; 526
C. 891; 652; 526; 763 D. 891; 763; 652; 526;

4. Dấu thích hợp điền vào ô trống là: ( 0,5 điểm)

A. < B. > C. = D. Không dấu nào

doc 3 trang Đình Khải 19/06/2024 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học TNNC Bò Ba Vì (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học TNNC Bò Ba Vì (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN BA VÌ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC TNNC BÒ BA VÌ NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN: TOÁN - LỚP 2 Họ và tên: (Thời gian làm bài: 40 phút) Lớp 2 . Điểm Lời nhận xét của giáo viên PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu trong mỗi bài tập sau: 1. Số 575 đọc là: ( 0,5 điểm) A. Năm trăm bảy nhăm. B. Năm bảy năm. C. Năm trăm bảy lăm. D. Năm trăm bảy mươi lăm. 2. Số gồm ba trăm chín chục và bảy đơn vị là số: ( 0,5 điểm) A. 739 B. 397 C. 379 D. 973 3. Các số 526; 763; 891; 652 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: ( 0,5 điểm) A. 526; 652 ; 763; 891 B. 763; 891; 652 ; 526 C. 891; 652; 526; 763 D. 891; 763; 652; 526; 4. Dấu thích hợp điền vào ô trống là: ( 0,5 điểm) 27cm + 63cm 1m A. C. = D. Không dấu nào 5. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? ( 0,5 điểm) A. 11 giờ 15 phút B. 3 giờ 7 phút C. 10 giờ 3 phút D. 10 giờ 15 phút 6, Kết quả của phép tính 35 + 9 - 25 là ( 0,5 điểm) A. 30 B. 19 C. 40 D. 41 7. Hiệu của 68 và 36 là( 0,5 điểm) A. 36 B. 28 C. 32 D. 29 8. Tổng của 37 và 25 là( 0,5 điểm) A. 63 B. 62 C. 64 D. 65
  2. 9. Viết tổng sau thành tích: ( 0,5 điểm) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = . A. 2 x 6 B. 2 x 4 C. 2 x 7 D. 2 x 5 10. Số bé nhất có 3 chữ số giống nhau là: ( 0,5 điểm) A. 100 B. 987 C. 101 D. 111 PHẦN II: TỰ LUẬN(5 điểm) 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 625+ 263 35 + 353 100 - 36 696 – 83 2. Tính (1 điểm) 235 + 42 – 123 = 1000 - 400 + 56 = 3. Giải toán: (1 điểm) Mỗi lọ có 5 bông hoa. Hỏi 7 lọ như thế có bao nhiêu bông hoa? Bài giải 4. Hình bên (1 điểm) a) Có hình tứ giác b) Có hình tam giác
  3. ĐÁP ÁN TOÁN I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 D B A C D B C B A D II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Bài 1: ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm Bài 2: ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm Bài 3: ( 1 điểm) Trả lời đúng: 0,25 điểm Phép tính đúng 0.5 điểm Đáp số: đúng 0,25 điểm Bài 4: ( 1 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm a. 4 hình tứ giác b. 2 hình tam giác