Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Chu Minh (Có đáp án)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Mỗi câu hỏi dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Em hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

A. < B. = C. >

A. 3 B. 30 C. 30 dm

Câu 3: Số 25 đọc là:

A. Hai năm B. Hai mươi năm C. Hai mươi lăm

A. Hiệu. B. Số bị trừ C. Số trừ.

A. 13 giờ B. 14 giờ C. 15 giờ
doc 4 trang Đình Khải 01/06/2024 1280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Chu Minh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Chu Minh (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH CHU MINH Số phách NĂM HỌC 2022- 2023 Phê duyệt: 1. Tổ chuyên môn: 2. BGH: MÔN: TOÁN – LỚP 2 (Thời gian làm bài 40 phút) Điểm Bằng số: Giám khảo 1: . Bằng chữ: . Giám khảo 2: . PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu hỏi dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Em hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Điền dấu vào chỗ chấm: 67 + 10 . 76 + 10 Họ tên học sinh: .Lớp: A. Câu 2: Kết quả cần điền vào chỗ chấm: 3 dm = cm . A. 3 B. 30 C. 30 dm KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC I - NĂM2022 – 2023 HỌC Câu 3: Số 25 đọc là: học Chu Minh Trường Tiểu A. Hai năm B. Hai mươi năm C. Hai mươi lăm Câu 4: Trong phép tính: 23 - 12 = 11 thì 11 được gọi là: Môn: Toán A. Hiệu. B. Số bị trừ C. Số trừ. Câu 5: 2 giờ chiều còn gọi là: A. 13 giờ B. 14 giờ C. 15 giờ Câu 6: Độ dài đường gấp khúc ABCD là: A. 11 cm B. 21 cm C. 31 cm
  2. PHẦN II:TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 18 + 51 56 - 24 91 – 54 36 + 38 Bài 2: (2 điểm) Tính a) 56 kg + 9 kg – 20 kg = b) 44 cm – 16 cm = Bài 3: (2 điểm) Mẹ mua cho Nam 60 que tính, Nam cho Rô bốt 25 que tính. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu que tính ? Bài 4: (1 điểm) Mẹ Nam có các loại can 5lít, 4 lít, 3 lít; 2 lít. Em hãy giúp mẹ bạn Nam lựa chọn can để đựng đủ 9 lít mật ong.
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI MÔN: TOÁN LỚP 2 I. Trắc nghiệm (3 điểm- Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm) II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 7: (2 điểm) - Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm. Nếu chỉ đặt tính đúng cho 0,25 điểm. Nếu đặt tính sai, kết quả đúng không cho điểm. 18 + 51 56 - 24 91 – 54 36 + 38 Câu 8: ( 2 điểm) Tính - Phần a: 1,5 điểm( mỗi phép tính đúng 0,5 điểm) - Phần b: 0,5 điểm - Nếu HS ghi thiếu tên đơn vị hoàn toàn thì không cho điểm, nếu chỉ ghi thiếu 1 đến 2 đơn vị thì trừ ½ số điểm. a, 56 kg + 9 kg – 20 kg = 45kg b, 44 cm – 16 cm = 28 cm Câu 9: (2 điểm) Mẹ mua cho Nam 60 que tính, Nam cho Rô bốt 25 que tính. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu que tính ? Bài giải Nam còn lại số que tính là: (0,5 điểm) 60 – 25 = 35 ( que) (0,5 điểm) Đáp số: 15 que tính(0,5 điểm) Câu 10: (1 điểm) Mẹ Nam sẽ lựa chọn hai can 5l và 4l Vì 5 + 4 = 9(l) Đáp số: 9l