Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 1 (Có đáp án)

PHẦN I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (4đ)

Câu 1. Tổng của 55 và 37 là: ( 0,5đ)

A. 92 B. 18 C. 82 D. 28

Câu 2. 4dm = …… cm. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: (0,5 đ)

A.14 B. 4 C. 30 D. 40

Câu 3. Phép tính có kết quả lớn nhất là: (0,5đ)

A.25 + 17 B. 83 – 58 C. 19 + 32 D. 97 – 59

Câu 4: Cân nặng của con mèo là: (0,5đ)

A. 4kg B. 5kg

C. 13kg D. 6kg

Câu 5. Cho dãy số:12, 14, 16, ….., ……, 22, 24. Hai số tiếp theo cần điền vào chỗ chấm là: (0,5đ)

A. 16, 18 B. 18, 19 C. 18, 20 D. 17,19

docx 3 trang Đình Khải 01/06/2024 1200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 1 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ ngày tháng 12 năm 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: Năm học 2022 - 2023 Lớp: 2A ( Thời gian : 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên . . . . PHẦN I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (4đ) Câu 1. Tổng của 55 và 37 là: ( 0,5đ) A. 92 B. 18 C. 82 D. 28 Câu 2. 4dm = cm. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: (0,5 đ) A.14 B. 4 C. 30 D. 40 Câu 3. Phép tính có kết quả lớn nhất là: (0,5đ) A.25 + 17 B. 83 – 58 C. 19 + 32 D. 97 – 59 Câu 4: Cân nặng của con mèo là: (0,5đ) A. 4kg B. 5kg C. 13kg D. 6kg Câu 5. Cho dãy số:12, 14, 16, , , 22, 24. Hai số tiếp theo cần điền vào chỗ chấm là: (0,5đ) A. 16, 18 B. 18, 19 C. 18, 20 D. 17,19 Câu 6. Hình vẽ bên có số hình tứ giác là:? (0,5đ) A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 7. Số liền trước của 63 là hiệu của: (0,5đ) A. 27 và 35 B. 91 và 27 C. 56 và 7 D. 81 và 18 Câu 8. Trong phép tính 62 – 47 = 15. 62 – 47 được gọi là: (0,5đ) A. Số bị trừ B. Số trừ C. Tổng D. Hiệu
  2. PHẦN II: TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2đ) 9 + 32 45 + 27 67 – 29 100 – 94 Bài 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống.(1đ) a) 40 dm – 35 dm 82 cm – 35 cm c) 15 + 46 80 – 14 b) 25 + 49 90 – 16 d) 2 dm 6 cm 26 cm Bài 3: Quyển truyện Huy đang đọc dày 78 trang. Quyển truyện của Hoa đang đọc mỏng hơn quyển truyện của Huy 19 trang. Hỏi quyển truyện của Hoa đang đọc có bao nhiêu trang? (2 đ) Bài giải Bài 4: a. (0.5đ) Hiệu của hai số có hai chữ số là 28. Nếu số bị trừ tăng thêm 7 đơn vị và giữ nguyên số trừ thì hiệu mới là b. (0.5 đ) Điền số thích hợp vào ô trống.
  3. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN 12/2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - LỚP 2 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh đúng mỗi bài được 0,5 điểm Bài 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D C B C B A D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm (Thiếu kẻ ngang trừ 0,25 điểm/phép tính ) a. 41 b. 72 c. 36 d. 6 Bài 2. (1 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,25 điểm. a) 40 dm – 35 dm > 82 cm – 35 cm c) 15 + 46 < 80 – 14 b) 25 + 49 = 90 – 16 d) 2 dm 6 cm = 26 cm Bài 3. (2 điểm) Bài giải Quyển truyện của Hoa đang đọc có số trang là : (0,5 điểm) 78 – 19 = 59 (trang) (1 điểm) Đáp số: 59 trang (0,5 điểm) Bài 4: (1 điểm). a. 35 (0.5 điểm) b. 7 (0.5 điểm)