Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Đề 2

Bài 1. ( 0,5 điểm) Thương của 40 và 5 là:

A.6 B. 7 C. 8 D. 9

Bài2. ( 0,5 điểm) Dãy tính: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 tương ứng với phép nhân:

A. 5 x 2 B. 2 x 5 C. 2 x 6 D. 6 x 2

Bài 3. ( 0,5 điểm) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là:

A. 1000 B. 997 C. 999 D. 998

Bài 4. (1 điểm) Hình bên có:

a. ........ khối trụ

b. ........ khối cầu

c. ........ khối lập phương

d. ........ khối hộp chữ nhật

Bài 5 (1điểm) Quãng đường từ nhà Mai đến trường dài khoảng:

A. 2 cm B. 2 dm C. 2 m D. 2 km

Bài 6. (0,5 điểm) Nam cho 2 quả bóng vàng và 1 quả bóng đỏ vào hộp. Không nhìn vào hộp, Rô – bốt lấy ra 2 quả bóng. Vậy cả 2 quả lấy ra đều là bóng vàng. Chọn khả năng xảy ra:

A. Không thể B. Có thể C. Chắc chắn D. Có thể có và có thể không

docx 3 trang Đình Khải 01/06/2024 460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_2_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2022_2023_de_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Đề 2

  1. Họ và tên: Lớp: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN 2 – ĐỀ 2 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Bài 1. ( 0,5 điểm) Thương của 40 và 5 là: A.6 B. 7 C. 8 D. 9 Bài 2. ( 0,5 điểm) Dãy tính: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 tương ứng với phép nhân: A. 5 x 2 B. 2 x 5 C. 2 x 6 D. 6 x 2 Bài 3. ( 0,5 điểm) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 1000 B. 997 C. 999 D. 998 Bài 4. (1 điểm) Hình bên có: a. khối trụ b. khối cầu c. khối lập phương d. khối hộp chữ nhật Bài 5 (1điểm) Quãng đường từ nhà Mai đến trường dài khoảng: A. 2 cm B. 2 dm C. 2 m D. 2 km Bài 6. (0,5 điểm) Nam cho 2 quả bóng vàng và 1 quả bóng đỏ vào hộp. Không nhìn vào hộp, Rô – bốt lấy ra 2 quả bóng. Vậy cả 2 quả lấy ra đều là bóng vàng. Chọn khả năng xảy ra: A. Không thể B. Có thể C. Chắc chắn D. Có thể có và có thể không PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 7 (2 điểm): Đặt tính rồi tính a) 247 + 343 b) 845 + 106 c) 623 - 417 d)582 - 338
  2. Bài 8 (1 điểm): Tính a) 5m x 9 - 28m b) 166km – 38km + 159km Bài 9 ( 2điểm): Một trường Tiểu học có 465 học sinh nam, 325 học sinh nữ. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài 10 (1điểm): Cho 3 chữ số 3, 0, 5 em hãy viết các số có ba chữ số khác nhau. Tính hiệu của số lớn nhát và số bé nhất trong các số vừa viết được.