Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách Phonics Smart - Đề 1 (Có đáp án)
I. Look, read and circle the correct sentences.
A. Three pens
B. Two pens
2.
A. He is doing a quiz.
B. He is flying a kite.
3.
A. The cat is on the sofa.
B. The cat is next to the sofa.
4.
A. She likes singing.
B. She likes swimming.
A. Three pens
B. Two pens
2.
A. He is doing a quiz.
B. He is flying a kite.
3.
A. The cat is on the sofa.
B. The cat is next to the sofa.
4.
A. She likes singing.
B. She likes swimming.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách Phonics Smart - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_ki_2_mon_tieng_anh_lop_2_sach_phonics_smart.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách Phonics Smart - Đề 1 (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 1 MÔN: TIẾNG ANH 2 PHONICS SMART I. Look, read and circle the correct sentences. A. Three pens B. Two pens A. He is doing a quiz. B. He is flying a kite. 2. A. The cat is on the sofa. B. The cat is next to the sofa. 3. A. She likes singing. B. She likes swimming. 4. A. I have got a yacht. B. I have got a train. 5. II. Choose the correct answer. 1. There ___ ten chairs. A. are B. is 2. Let’s ___. A. sing B. singing 3. The ___ are at the window.
- A. dog B. kittens 4. I’d like a pink ___ A. dress B. shoes 5. This ___ my birthday party. A. is B. are III. Reorder the words to make correct sentences. 1. legs/ The/ got/ has/ four/ fox ___. 2. my/ This/ sister/ is ___. 3. are/ What/ doing/ you ___? THE END
- ĐÁP ÁN I. Look, read and choose the correct sentences. 1. B 2. A 3. A 4. B 5. A II. Choose the correct answer. 1. A 2. A 3. B 4. A 5. A III. Reorder the words to make correct sentences. 1. The fox has got four legs. 2. This is my sister. 3. What are you doing? LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Look, read and circle the correct sentences. (Nhìn, đọc và khoanh tròn những câu đúng.) 1. B Two pens (2 chiếc bút) 2. A He is doing a quiz. (Anh ấy đang làm bài kiểm tra.) 3. A The cat is on the sofa. (Chú mèo đang ở trên ghế sô pha.) 4. B She likes swimming. (Cô ấy thích bơi lội.) 5. A I have got a yacht. (Tôi có một chiếc du thuyền.) II. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. A Cấu trúc nói có cái gì (số nhiều): There are + some/many/số đếm + danh từ số nhiều. There are ten chairs. (Có 10 chiếc ghế.) 2. A Cấu trúc rủ cùng làm gì:
- Let’s + động từ nguyên thể. Let’s sing. (Hãy cùng hát đi.) 3. B Động từ to be trong câu là “are” nên phải đi kèm danh từ số nhiều. The kittens are at the window. (Những chú mèo con ở bên cửa sổ.) 4. A Mao từ “a” đi kèm danh từ số ít. I’d like a pink dress. (Mình muốn một chiếc váy màu hồng.) 5. A “This is” dùng để chỉ danh từ số ít. This is my birthday party. (Đây là bữa tiệc sinh nhật của mình.) III. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. The fox has got four legs. (Con cáo có 4 chân.) 2. This is my sister. (Đây là chị gái của mình.) 3. What are you doing? (Cậu đang làm gì vậy?)