Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách Phonics-Smart - Đề 3 (Có đáp án)

II. Choose the correct answer.
1. How are you? – I’m ______.
A. old
B. seven
C. great
2. _____ do you see?
A. What
B. How
C. There
3. I am ______ an egg.
A. eat
B. eating
C. eats
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 3
MÔN: TIẾNG ANH 2 PHONICS SMART4. I swim _____ Saturday.
A. on
B. in
C. at
5. I ______ milk.
A. am
B. like
C. do
III. Reorder the words to make correct sentences.
1. colour/ What/ your rubber/ is
pdf 4 trang Đình Khải 10/01/2024 2460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách Phonics-Smart - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ki_1_mon_tieng_anh_lop_2_sach_phonics_smart.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách Phonics-Smart - Đề 3 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 3 MÔN: TIẾNG ANH 2 PHONICS SMART I. Look and match. Run 1. Sofa 2. Rubber 3. Cake 4. Picture 5. II. Choose the correct answer. 1. How are you? – I’m ___. A. old B. seven C. great 2. ___ do you see? A. What B. How C. There 3. I am ___ an egg. A. eat B. eating C. eats
  2. 4. I swim ___ Saturday. A. on B. in C. at 5. I ___ milk. A. am B. like C. do III. Reorder the words to make correct sentences. 1. colour/ What/ your rubber/ is ___? 2. yellow/ is/ crayon/ The ___. 3. There/ lamp/ a/ is ___. THE END
  3. ĐÁP ÁN I. Match. 1. Cake 2. Run 3. Sofa 4. Ruler 5. Picture II. Choose the correct answer. 1. C 2. A 3. B 4. A 5. B III. Reorder the words to make correct sentences. 1. What colour is your rubber? 2. The crayon is yellow. 3. There is a lamp. LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Match. (Nối.) 1. Cake (n): bánh ngọt 2. Run (v): chạy 3. Sofa (n): ghế sô-pha 4. Ruler (n): cái thước 5. Picture (n): bức tranh/ảnh II. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. C How are you? – I’m great. (Cậu thế nào rồi? – Mình rất khỏe.) 2. A What do you see? (Cậu nhìn thấy gì vậy?) 3. B Cấu trúc nói mình đang làm gì: I am + động từ có đuôi –ing. I am eating an egg.
  4. (Mình đang ăn một quả trứng.) 4. A On + thứ ngày I swim on Saturday. (Mình bơi vào Chủ Nhật.) 5. B Cấu trúc nói bản thân thích cái gì: I + like + danh từ. I like milk. (Mình thích sữa.) III. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. What colour is your rubber? (Cục tẩy/gôm của bạn màu gì vậy?) 2. The crayon is yellow. (Chiếc bút chì màu màu vàng.) 3. There is a lamp. (Có một cái đèn.)