Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách Global Success - Đề 3 (Có đáp án)

II. Choose the correct answer.
1. I _____ see a river.
A. can
B. am
C. do
2. _____ look at the sea!
A. Let’s
B. Let
C. Let is
3. ____ she flying a kite?
A. Is
B. Are
C. Let
4. Is _____ a kitten?
A. do
B. can
C. there
pdf 4 trang Đình Khải 10/01/2024 1740
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách Global Success - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ki_1_mon_tieng_anh_lop_2_sach_global_succes.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách Global Success - Đề 3 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 3 MÔN: TIẾNG ANH 2 GLOBAL SUCCESS I. Match. Square 1. Sea 2. River 3. Popcorn 4. Box 5. II. Choose the correct answer. 1. I ___ see a river. A. can B. am C. do 2. ___ look at the sea! A. Let’s B. Let
  2. C. Let is 3. ___ she flying a kite? A. Is B. Are C. Let 4. Is ___ a kitten? A. do B. can C. there III. Reorder these words to have correct sentences 1. playing/ She/ with/ is/ a kitten ___. 2. can/ a/ I/ van/ see ___ 3. doing/ What’s/ she ___? THE END
  3. ĐÁP ÁN I. Match. 1. River 2. Square 3. Box 4. Sea 5. Popcorn II. Choose the correct answer. 1. A 2. A 3. A 4. C III. Reorder the words to make correct sentences. 1. She is playing with a kitten. 2. I can see a van. 3. What’s she doing? LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Match. (Nối.) 1. River (n): dòng sông 2. Square (n): hình vuông 3. Box (n): cái hộp 4. Sea (n): biển 5. Popcorn (n): bỏng ngô II. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. A Cấu trúc nói ai đó có thể làm gì: Chủ ngữ + can + động từ nguyên thể. I can see a river. (Mình có thể nhìn thấy một dòng sông.) 2. A Cấu trúc mời, rủ ai đó cùng làm gì: Let’s + động từ nguyên thể. Let’s look at the sea! (Hãy nhìn ra biển kìa!) 3. A
  4. Cấu trúc hỏi ai đó đang làm gì? To be + chủ ngữ + động từ có đuôi –ing? Is she flying a kite? (Cô ấy đang thả diều đúng không?) 4. C Cấu trúc hỏi có vật gì đó hay không (số ít): Is there + a/an + danh từ số ít? Is there a kitten? (Có một chú mèo con phải không?) III. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. She is playing with a kitten. (Cô ấy đang chơi cùng một chú mèo con.) 2. I can see a van. (Tôi có thể nhìn thấy một chiếc xe tải.) 3. What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?)