Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách English Discovery - Đề 1 (Có đáp án)

I. Look and complete the words.
1.
B_ _ _
2.
K_ _ _ _ _ _
3.
F_ _ _
II. Count and write.
1. ______________ 2. ______________ 3. ______________
III. Choose the correct answer.
1. I’ve ______ big eyes.
A. get
B. got
C. getting
2. _____ this? – It’s a bike.
A. What
B. Is
C. What’s
3. Your sister is ______ the bedroom.
A. on
B. at
C. in
4. Hello, ______ Rei.
A. I
B. Am
C. I’m
pdf 4 trang Đình Khải 10/01/2024 2800
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách English Discovery - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ki_1_mon_tieng_anh_lop_2_sach_english_disco.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách English Discovery - Đề 1 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 1 MÔN: TIẾNG ANH 2 ENGLISH DISCOVERY I. Look and complete the words. B_ _ _ 1. K_ _ _ _ _ _ 2. F_ _ _ 3. II. Count and write. 1. ___ 2. ___ 3. ___ III. Choose the correct answer. 1. I’ve ___ big eyes. A. get B. got C. getting 2. ___ this? – It’s a bike. A. What B. Is C. What’s
  2. 3. Your sister is ___ the bedroom. A. on B. at C. in 4. Hello, ___ Rei. A. I B. Am C. I’m 5. ___ dolls? – Three. A. How many B. How C. What’s III. Reorder the words to make correct sentences. 1. got/ hair/ She’s/ black ___. 2. legs/ Move/ your ___. 3. the/ She’s/ living room/ in ___. THE END
  3. ĐÁP ÁN I. Look and complete the words. 1. Boat 2. Kitchen 3. Feet II. Count and write. 1. nine 2. five 3. ten III. Choose the correct answer. 1. B 2. C 3. C 4. C 5. A IV. Reorder the words to make correct sentences. 1. She’s got black hair. 2. Move your legs. 3. She’s in the living room. LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Look and complete the words. (Nhìn và hoàn thành các từ.) 1. Boat (n): con thuyền 2. Kitchen (n): nhà bếp 3. Feet (n): bàn chân (số nhiều) II. Count and write. (Đếm và viết.) 1. nine: 9 2. five: 5 3. ten: 10 II. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. B I’ve got big eyes. (Mình có đôi mắt to.) 2. C What’s this? – It’s a bike. (Cái gì đây? – Đó là một chiếc xe đạp.) 3. C Your sister is in the bedroom.
  4. (Chị gái cậu đang ở trong phòng ngủ.) 4. C Hello, I’m Rei. (Xin chào, mình là Rei.) 5. A How many dolls? – Three. (Có mấy con búp bê vậy? – Ba.) III. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. She’s got black hair. (Cô ấy có mái tóc màu đen.) 2. Move your legs. (Di chuyển đôi chân của bạn nào.) 3. She’s in the living room. (Cô ấy đang ở trong phòng khách.)