Đề kiểm tra cuối học kỳ II năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 2 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân (Có đáp án)

Câu 1 (1 điểm)
a. Kết quả phép tính 5 x 5 là:
A.10 B. 15 C. 25
b. Biết số bị chí là 14, số chia là 2. Vậy thương là:
A.6 B. 7 C. 8
Câu 2 (1 điểm) Tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ

A. 1000m B. 980m C 990m
Câu 3 (0,5 điểm) số 203 đọc là:
A. Hai không ba B. Hai trăm linh ba C. Hai mươi ba
Câu 4 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
3m6cm = .............cm 5dm2cm = ...............cm
400 cm = ..............m 2km = .......................m

pdf 5 trang Loan Châu 11/02/2023 3600
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 2 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_nam_hoc_2021_2022_mon_toan_lop_2.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 2 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT TP TAM KỲ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH NGUYỄN VIẾT XUÂN NĂM HỌC: 2021 - 2022 Họ và tên: MÔN: TOÁN - LỚP 2 Lớp: 2/4 Phòng kiểm tra: . Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Ngày kiểm tra: / /2022 Điểm Lời nhận xét của giáo viên Chữ ký giám khảo Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 (1 điểm) a. Kết quả phép tính 5 x 5 là: A.10 B. 15 C. 25 b. Biết số bị chí là 14, số chía là 2. Vậy thương là: A.6 B. 7 C. 8 Câu 2 (1 điểm) Tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ A. 1000m B. 980m C 990m Câu 3 (0,5 điểm) số 203 đọc là: A. Hai không ba B. Hai trăm linh ba C. Hai mươi ba Câu 4 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 3m6cm = cm 5dm2cm = cm 400 cm = m 2km = m Câu 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông.
  2. a. Có 3 khối cầu b. Có 2 khối trụ Câu 6. (1 điểm)Trường của Nam vào lớp lúc 7 giờ. Nam đến trường lức 7 giờ 15 phút. Như vậy hôm nay: A. Nam đến lớp sớm 15 phút. B. Nam đến lớp nuộn 15 phút. C. Nam đến lớp đúng giờ. Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính Câu 8. (1.5 điểm) Cô giáo có 40 quyển vở. Cô chia đều số vở đó cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn nhận được mấy quyển vở ?
  3. Bài giải Câu 9. (1 điểm)Đếm và khoanh vào số phù hợp: Câu 10. (1 điểm) Hãy chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể điền vào chỗ chấm cho phù hợp: - Nếu em không ôn kĩ bài em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới - Bầu trời âm u, . trời sắp mưa. - Em bé .lấy quyển truyện trên giá sách cao.
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ II T Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng T TN TL TN TL TN TL TN TL - Thực hiện được phép Số 2 2 1 1 2 cộng, phép trừ (có nhớ, câu không quá một lượt) Câu 7,8 1,3 7 8 1,3 trong phạm vi 1000 số 1 Số học - Thực hiện được tính nhân, chia trong bảng Số nhân 2, 5 1,5 1 1,5 1,5 2,5 điểm - Giải bài toán có lời văn - Nhận biết được đơn Số 1 1 1 2 1 Đại vị đo độ dài. câu lượng và - Biết liên hệ thực tế Câu 2 2 4 6 2,6 4 đo đại khi xem giờ. số lượng - Tính được độ dài Số 1 1 1 2 1 đường gấp khúc điểm - Đếm được số hình Số 1 1 khối trụ, cầu, lập câu Yếu tố phương, hộp chữ nhật. Câu 3 5 5 hình học số Số 1 1 điểm - Biết kiểm đếm số Số 1 1 1 1 liệu, biểu đồ tranh và câu Yếu tố lựa chọn khả năng Câu 4 xác suất, 9 10 9 10 (chắc chắn, có thể, số thống kê không thể) Số 1 1 1 1 điểm Tổng số câu 3 1 1 3 1 1 Tổng số 4 4 2
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN Câu Điểm Đáp án 1 1 Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a/C b/B 2 1 C 3 0.5 B 4 1 Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ. Kết quả: 3m6cm = 306 cm 5dm2cm = 52.cm 400 cm = 4 m 2km = 2000 m 5 1 Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a/S b/Đ 6 1 B 7 15 HS đặt tính thẳng cột, tính đúng: mỗi bài ghi 0.25đ Đáp án lần lượt là: 381, 909, 229, 882 8 1.5 Số quyển vở mỗi bạn nhận được là: (0.25đ) 40 : 5 = 8 (quyển vở) (1đ) Đáp số: 8 quyển vở(0.25đ) 9 1 Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ. 10 1 Mỗi phép tính đúng ghi - Nếu em không ôn kĩ bài chắc chắn em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới0.5đ - Bầu trời âm u, có thể trời sắp mưa. 0.25đ - Em bé không thể lấy quyển truyện trên giá sách cao 0.25đ