Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Phạm Công Bình (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số gồm 3 đơn vị và 1 chục là:

  1. 13 B. 31 C. 10 D. 30

Câu 2: Trong phép tính 53 - 17 = 36. Số 36 được gọi là: M1

  1. Tổng B. Số hiệu C. Số trừ D. Hiệu

Câu 3: Tổng của hai số hạng 46 và 23 là :

A.23 B.69 C.79 D. 68

Câu 4: Con gà cân nặng khoảng........:

  1. 2kg B. 5 kg C.2 D. 5

Câu 5: Chủ nhật tuần này là ngày 21 tháng 12. Chủ nhật tuần sau là ngày mấy, tháng mấy?

  1. ngày 14, tháng 12.
  1. ngày 26, tháng 12.
  1. ngày 27, tháng 12.
  1. ngày 28, tháng 12.

Câu 6: Anh 18 tuổi, anh hơn em 5 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi?

Phép tính đúng là:

  1. 18 + 5 = 23 ( tuổi)
  1. 18 - 5 = 13
  1. 18 - 5 = 13 ( tuổi)
  1. 10+ 8 = 18 ( tuổi)
docx 5 trang Đình Khải 19/06/2024 441
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Phạm Công Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2023_2024_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Phạm Công Bình (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán - Lớp 2 Năm học: 2023 - 2024 Nội dung kiểm tra Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính: Viết Số câu 3 2 3 2 số. Phép tính số có hai chữ số có nhớ trong phạm vi 100. Số điểm 1,5 3 0 0 0 0 1,5 3 Tên gọi thành phần phép tính. Đại lượng và đo các Số câu 0 1 0 0 2 1 2 2 đại lượng: kg, ngày tháng. Số điểm 0 1 0 0 1 1 1 2 Hình học: Tính độ dài Số câu 0 0 0 1 0 0 0 1 đường gấp khúc. Số điểm 0 0 0 1 0 0 0 1 Giải bài toán: Bài Số câu 0 0 1 0 0 1 1 1 toán nhiều hơn. Bài toán tìm tổng các số Số điểm 0 0 0,5 0 0 1 0,5 1 hạng. Tổng Số câu 3 3 1 1 2 2 6 6 Số điểm 1,5 4 0,5 1 1 2 3 7
  2. PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC PHẠM CÔNG BÌNH Môn: Toán - Lớp 2 Năm học: 2023-2024 Họ và tên: Lớp: Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số gồm 3 đơn vị và 1 chục là: A. 13 B. 31 C. 10 D. 30 Câu 2: Trong phép tính 53 - 17 = 36. Số 36 được gọi là: M1 A. Tổng B. Số hiệu C. Số trừ D. Hiệu Câu 3: Tổng của hai số hạng 46 và 23 là : A.23 B.69 C.79 D. 68 Câu 4: Con gà cân nặng khoảng : A. 2kg B. 5 kg C.2 D. 5 Câu 5: Chủ nhật tuần này là ngày 21 tháng 12. Chủ nhật tuần sau là ngày mấy, tháng mấy? A. ngày 14, tháng 12. B. ngày 26, tháng 12. C. ngày 27, tháng 12. D. ngày 28, tháng 12. Câu 6: Anh 18 tuổi, anh hơn em 5 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi? Phép tính đúng là: A. 18 + 5 = 23 ( tuổi) B. 18 - 5 = 13 C. 18 - 5 = 13 ( tuổi) D. 10 + 8 = 18 ( tuổi) II. TỰ LUẬN: Câu 7: Đặt tính rồi tính: 38 + 45 72 - 68 23 + 54 69 – 43 .
  3. Câu 8: Tính: a, 90kg – 34kg + 28kg b, 47 l + 9 l – 28 l = . = . = . = Câu 9: (1 điểm) Số? - 2 + 4 - 2 8 1 Câu 10: Bố cân nặng 67 kg, con cân nặng 23 kg. Hỏi cả hai bố con cân nặng bao nhiêu ki – lô - gam? M1 . Câu 11: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD, biết đoạn thẳng AB = 3cm, đoạn thẳng BC = 4 cm, đoạn thẳng CD = 2cm. . . Câu 12: Tìm tổng của số tròn chục bé nhất có hai chữ số với số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau . .
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 2 CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2023 - 2024 I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) (Nếu học sinh chỉ ghi chữ cái, không ghi số vẫn cho điểm) Bài Đáp án Điểm 1 A.13 0,5 điểm 2 D. Hiệu 0,5 điểm 3 B.69 0,5 điểm 4 A.2 kg 0.5 điểm 5 D.ngày 28, tháng 12 0.5 điểm 6 C.18 - 5 = 13 ( tuổi) 0,5 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm): mỗi phép tính đúng 0,5 điểm 38 72 23 69 +45 - 68 + 54 - 43 83 4 77 26 Câu 8 (1 điểm): mỗi phép tính đúng 0,5 điểm) a, 90 kg -34 kg+28 kg b, 47 l + 9 l - 28 l = 66 kg + 28 kg = 56 l - 28 l = 84 kg = 28 l Câu 9: (1 điểm) (Nếu viết số đúng ô nào, cho 0,25 điểm ô đó) -2 +4 -2 8 6 10 8 Câu 10: (1 điểm) Cả hai bố con cân nặng số ki-lô-gam là: 0,5 điểm 67+23= 90 (kg) 0,25 điểm Đáp số: 90 kg 0,25 điểm Câu 11: (1 điểm). Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 0,5 điểm 3+4+2= 9 (cm) 0,25 điểm Đáp số: 9 cm 0,25 điểm Câu 12: (1 điểm) Số tròn chục bé nhất có hai chữ số là: 10 0,25 điểm Số nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau là: 11 0,25 điểm Tổng là: 10 + 11 = 21 0,25 điểm Đáp số: 21 0,25 điểm