Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Nghĩa Thành (Có đáp án)
Câu 1. (1 điểm) Số 45 đọc là:
A. Bốn lăm B. Bốn mươi lăm C. Bốn mươi năm
Câu 2. (1 điểm) Trong phép trừ 67 – 21 = 46. Số 46 gọi là:
A. Hiệu B. Số trừ C. Số bị trừ
Câu 3. (1 điểm) Người ta dùng đơn vị đo nào chỉ mức độ nặng hay nhẹ của các vật ?
A. Lít B. Ki-lô-gam C. Xăng-ti-mét
Câu 4. (1 điểm) Số liền sau của số 54 là:
A. 45 B. 53 C. 55
Câu 5. (1 điểm) Số đoạn thẳng có trong hình bên là:
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Nghĩa Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2023_2024_t.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Nghĩa Thành (Có đáp án)
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG TH NGHĨA THÀNH ĐỀKIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Họ và tên: NĂM HỌC 2023 – 2024 Lớp: 2 Môn: Toán – Lớp 2 Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên . . . . * Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. (1 điểm) Số 45 đọc là: A. Bốn lăm B. Bốn mươi lăm C. Bốn mươi năm Câu 2. (1 điểm) Trong phép trừ 67 – 21 = 46. Số 46 gọi là: A. Hiệu B. Số trừ C. Số bị trừ Câu 3. (1 điểm) Người ta dùng đơn vị đo nào chỉ mức độ nặng hay nhẹ của các vật ? A. Lít B. Ki-lô-gam C. Xăng-ti-mét Câu 4. (1 điểm) Số liền sau của số 54 là: A. 45 B. 53 C. 55 Câu 5. (1 điểm) Số đoạn thẳng có trong hình bên là: A. 6 B. 5 C. 4 Câu 6. (1 điểm) Tính nhẩm : 30 + 40 = 100 – 20 = 100 – 60 = 80 + 10 = Câu 7. (1 điểm) Tính: 8 kg + 10 kg = kg 95 kg - 35 kg = kg
- Câu 8. (1 điểm) a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 70 cm = dm 4dm = cm b. Vẽ đoạn thẳng PQ có độ dài 9cm. Bài 9. (1 điểm) Đặt tính rồi tính 66 + 27 ; 50 - 9 ; 100 - 25 57 + 29 . Câu 10. (1 điểm) Buổi sáng cửa hàng bán được 36 l sữa, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 17 l sữa. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít sữa? Bài giải
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG TH NGHĨA THÀNH HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA MÔN TOÁN 2 CUỐI HỌC KỲ I (2023-2024) * Mỗi câu đúng đạt 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B A B C A Câu 6. (1 điểm) Tính: Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm Câu 7. (1 điểm) Tính: Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm) 8 kg + 10 kg = 18 kg 95 kg - 35 kg = 60 kg Câu 8. (1 điểm) a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (0,5 điểm) 70 cm = 7 dm 4 dm = 40 cm b. Vẽ đoạn thẳng PQ có độ dài 9cm (0,5 điểm) Câu 9. Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm) Câu 10. (1 điểm) Bài giải Số lít sữa buổi chiều cửa hàng bán được là: (0,5 điểm) 36 + 17 = 53 (l) (0,25 điểm) Đáp số: 53 l sữa (0,25 điểm)