Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 2 Sách Chân trời sáng tạo - Đề số 1 (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Số gồm 6 chục 5 đơn vị là:

A. 56 B. 66 C. 65 D. 50

Câu 2. Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là

A. 90 B. 98 C. 99 D. 100

Câu 3. Cho dãy số 2 ; 12 ; 22 ; …… ; ……. ; 52 ; 62. Hai số điền vào chỗ trống trong dãy là:

A. 32 ; 33 B. 32 ; 42 C. 42 ; 52 D. 22 ; 32

Câu 4. 8 dm = ……. cm

A. 8 B. 80 C. 40 D. 16

Câu 5. Nối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi chiều hoặc buổi tối:

Câu 6. Mai và Hằng gấp sao để trang trí bảng tin của lớp. Bạn Mai gấp được 18 ngôi sao. Bạn Hằng gấp được 25 ngôi sao. Cả hai bạn gấp được:

A. 43 ngôi sao B. 33 ngôi sao

C. 7 ngôi sao D. 47 ngôi sao

pdf 5 trang Đình Khải 10/01/2024 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 2 Sách Chân trời sáng tạo - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_2_sach_chan_troi_sang_tao.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 2 Sách Chân trời sáng tạo - Đề số 1 (Có đáp án)

  1. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Lớp: Môn: Toán – Lớp 2 Bộ sách: Chân trời sáng tạo Thời giam làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số gồm 6 chục 5 đơn vị là: A. 56 B. 66 C. 65 D. 50 Câu 2. Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là A. 90 B. 98 C. 99 D. 100 Câu 3. Cho dãy số 2 ; 12 ; 22 ; ; . ; 52 ; 62. Hai số điền vào chỗ trống trong dãy là: A. 32 ; 33 B. 32 ; 42 C. 42 ; 52 D. 22 ; 32 Câu 4. 8 dm = . cm A. 8 B. 80 C. 40 D. 16 Câu 5. Nối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi chiều hoặc buổi tối: Câu 6. Mai và Hằng gấp sao để trang trí bảng tin của lớp. Bạn Mai gấp được 18 ngôi sao. Bạn Hằng gấp được 25 ngôi sao. Cả hai bạn gấp được: A. 43 ngôi sao B. 33 ngôi sao C. 7 ngôi sao D. 47 ngôi sao Câu 7. Ngày 4 tháng 10 là ngày chủ nhật. Sinh nhật Heo Xinh vào ngày 6 tháng 10. Hỏi sinh nhật Heo Xinh vào ngày thứ mấy? A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm Câu 8. Số lớn nhất trong các số 58, 79, 40, 84, 29 là: A. 58 B. 79 C. 40 D. 84 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 54 + 17 b) 39 + 55 c) 81 – 23 d) 94 – 36 1
  2. Câu 2. Quan sát các tia số sau: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm ở các tia số trên. b) Khoanh vào số liền trước của các số 3 ; 5 ; 8. c) Khoanh vào số liền sau của các số 49 ; 43 ; 40. Câu 3. Số? Câu 4. Tháng 9, bạn Nhi giành được 56 cái sticker thi đua. Tháng 10, bạn Nhi giành được ít hơn tháng 9 là 8 cái sticker. Hỏi tháng 10 bạn Nhi giành được bao nhiêu cái sticker? 2
  3. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM 1. C 2. A 3. B 4. B 6. A 7. B 8. D Câu 5. II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 54 + 17 b) 39 + 55 c) 81 – 23 d) 94 – 36 Phương pháp giải - Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái. Lời giải chi tiết 54 39 81 94 a) 17 b) 55 c) 23 d) 36 71 94 58 58 Câu 2. Quan sát các tia số sau: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm ở các tia số trên. b) Khoanh vào số liền trước của các số 3 ; 5 ; 8. c) Khoanh vào số liền sau của các số 49 ; 43 ; 40. 3
  4. Phương pháp giải a) Đếm thêm 1 hoặc 10 rồi viết các số còn thiếu vào chỗ chấm b) Số liền trước của một số thì bé hơn số đó 1 đơn vị c) Số liền sau của một số thì lớn hơn số đó 1 đơn vị Lời giải chi tiết Câu 3. Số? Phương pháp giải Thực hiện tính kết quả các phép tính theo chiều mũi tên rồi điền các số còn thiếu vào chỗ trống. Lời giải chi tiết Câu 4. Tháng 9, bạn Nhi giành được 56 cái sticker thi đua. Tháng 10, bạn Nhi giành được ít hơn tháng 9 là 8 cái sticker. Hỏi tháng 10 bạn Nhi giành được bao nhiêu cái sticker? Phương pháp giải Số sticker giành được trong tháng 10 bằng số ticker giành được trong tháng 9 trừ đi 8 sticker Lời giải chi tiết Tháng 10 bạn Nhi giành được số sticker là 56 – 8 = 48 (cái) Đáp số: 48 cái sticker HẾT 4