Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 2 (Có đáp án)

Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. (1,0 điểm)

a) Số liền sau của số 399 là:

A. 400 B. 398 C. 390 D. 401

b) Số lớn nhất trong các số 399; 500; 496; 512 là:

A. 399 B. 500 C. 496 D. 512

Câu 2. Mỗi số sau ứng với cách đọc nào? Hãy nối mỗi số với cách đọc tương ứng. (1,0 điểm)

391 Hai trăm linh một.
375 Ba trăm chín mươi mốt.
210 Ba trăm bảy mươi lăm.
201 Hai trăm mười.

Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. (1,0 điểm)

a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 2 m = ..?..cm là:

A. 20 B. 200 C. 2 D. 100

docx 5 trang Đình Khải 19/06/2024 401
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2023_2024.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 2 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY KHỐI 2 MA TRẬN ĐỀ CÂU HỎI KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HKII NĂM HỌC: 2023 -2024 Mạch kiến thức Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng và kĩ năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số và phép Số câu 2 1 2 2 2 5 tính Số điểm 2 1 2 2 2 5 Câu số 1, 2 6 7, 8 9, 10 2. Hình học và Số câu 1 1 1 1 đo lường Số điểm 1 1 1 1 Câu số 3 5 3.Một số yếu tố Số câu 1 1 Thống kê và Số điểm 1 1 Xác xuất Câu số 4 Tổng Số câu 3 2 1 2 2 4 6 Số điểm 3 đ 2 đ 1 đ 2 đ 2 đ 4 đ 6 đ TL (%) 50% 30% 20% 40% 60%
  2. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY Thứ , ngày . tháng 5 năm 2024 Lớp: 2/ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: Môn: TOÁN – Lớp: 2 Năm học: 2023-2024 Thời gian: 40 phút ĐỀ 2 Điểm Nhận xét Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. (1,0 điểm) a) Số liền sau của số 399 là: A. 400 B. 398 C. 390 D. 401 b) Số lớn nhất trong các số 399; 500; 496; 512 là: A. 399 B. 500 C. 496 D. 512 Câu 2. Mỗi số sau ứng với cách đọc nào? Hãy nối mỗi số với cách đọc tương ứng. (1,0 điểm) 391 Hai trăm linh một. 375 Ba trăm chín mươi mốt. 210 Ba trăm bảy mươi lăm. 201 Hai trăm mười. Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. (1,0 điểm) a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 2 m = ? cm là: A. 20 B. 200 C. 2 D. 100 b) Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 2 giờ 30 phút B. 1 giờ 15 phút C. 1 giờ 30 phút D. 1 giờ 6 phút Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào (1,0 điểm) Có 3 thẻ ghi các số 40, 60, 50. Hãy lật úp ba thẻ rồi chọn một thẻ. a) Thẻ được chọn “có thể” có số 50. b) Thẻ được chọn “không thể” có số 60. c) Thẻ được chọn “chắc chắn” có số bé hơn 40. d) Thẻ được chọn “chắc chắn” có số tròn chục.
  3. Câu 5. Hình bên có: (1,0 điểm) a) khối lập phương b) khối hộp chữ nhật c) khối trụ d) khối cầu Câu 6. Tính nhẩm. (1,0 điểm) 5 x 8 = 14 : 2 = . 2 x 6 = 30 : 5 = . Câu 7. Đặt tính rồi tính. (1,0 điểm) 564 + 231 789 – 354 417 + 253 938 – 465 Câu 8. Giải toán: (1,0 điểm) Một trường tiểu học có 326 học sinh nữ và 438 học sinh nam. Hỏi trường tiểu học đó có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải Câu 9. Giải toán: (1,0 điểm) Trong chuồng có một số con thỏ. Bạn Tâm đếm được có tất cả 16 cái tai thỏ. Hỏi trong chuồng có bao nhiêu con thỏ? Bài giải Câu 10. Số? (1,0 điểm) a) Số liền trước của 301 là: b) Số lớn nhất có hai chữ số là: c) Tính tổng của hai số vừa tìm được.
  4. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2023 -2024 MÔN TOÁN LỚP 2 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM ĐỀ 2 Câu 1. (1,0 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. Đáp án đúng là: a) A b) D Câu 2. (1,0 điểm) HS nối đúng mỗi số với cách đọc tương ứng ghi 0,25 điểm. 391 Hai trăm linh một. 375 Ba trăm chín mươi mốt. 210 Ba trăm bảy mươi lăm. 201 Hai trăm mười. Câu 3. (1,0 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. Đáp án đúng là: a) B b) C Câu 4. (1,0 điểm) HS ghi đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm. Đáp án đúng là: Đ – S – S – Đ Câu 5. (1,0 điểm) HS ghi đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm. Hình bên có: a) 2 khối lập phương b) 5 khối hộp chữ nhật c) 4 khối trụ d) 4 khối cầu Câu 6. (1,0 điểm) HS tính đúng kết quả mỗi phép tính ghi 0,25 điểm. Đáp án: 5 x 8 = 40 14 : 2 = 7 2 x 6 = 12 30 : 5 = 6 Câu 7. (1,0 điểm) HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm (nếu đặt tính không thẳng cột thì không ghi điểm phép tính đó). 564 + 231 789 – 354 417 + 253 938 – 465 (795) (435) (670) (473) Câu 8. Giải toán: (1,0 điểm) Bài giải Số học sinh trường tiểu học đó có tất cả là: (0,25 đ) 326 + 438 = 764 (học sinh) (0,5 đ) Đáp số: 764 học sinh. (0,25 đ)
  5. Câu 9. (1,0 điểm) Bài giải Số con thỏ trong chuồng có là: (0,25 đ) 16 : 2 = 8 (con thỏ) (0,5 đ) Đáp số: 8 con thỏ (0,25 đ) Câu 10. (1,0 điểm) a) Số liền trước của 301 là 300. (0,25 điểm) b) Số lớn nhất có hai chữ số là: 99 (0,25 điểm) c) Tính tổng của hai số vừa tìm được. 300 + 99 = 399 (0,5 điểm). * Lưu ý: Nếu học sinh viết chữ, số không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, bị trừ 1 điểm toàn bài.