Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 5 (Có đáp án)

Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1,0 điểm)

a) Trong các số sau: 345; 235; 354; 253. Số lớn nhất là:

A. 345 B. 235 C. 354 D. 253

b) Số gồm 2 trăm, 3 chục, 1 đơn vị viết là?

A. 213 B. 311 C. 113 D. 231

Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1,0 điểm)

  1. Kết quả của phép tính 45: 5 = ?

A. 9 B. 11 C. 10 D. 12

b) Kết quả của phép tính 2 x 7 = ?

A. 10 B. 14 C. 12 D. 15

docx 7 trang Đình Khải 19/06/2024 460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 5 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY Thứ , ngày tháng năm 2022 Lớp: 2/5 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II Họ và tên: Môn: TOÁN – Lớp: 2/5 Năm học: 2021-2022 Thời gian: 40 phút ĐỀ A Điểm Nhận xét Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1,0 điểm) a) Trong các số sau: 345; 235; 354; 253. Số lớn nhất là: A. 345 B. 235 C. 354 D. 253 b) Số gồm 2 trăm, 3 chục, 1 đơn vị viết là? A. 213 B. 311 C. 113 D. 231 Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1,0 điểm) a) Kết quả của phép tính 45: 5 = ? A. 9 B. 11 C. 10 D. 12 b) Kết quả của phép tính 2 x 7 = ? A. 10 B. 14 C. 12 D. 15 Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (1,0 điểm) 1 km = 1000 m 60 phút = 1 giờ 2m = 20 cm 1 ngày = 23 giờ Câu 4. Chọn từ : Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm ? ( 1,0đ) a) Thẻ được chọn có số bé hơn 60 b) Thẻ được chọn có số 70. c) Thẻ được chọn có số tròn chục d) Thẻ được chọn có số 50.
  2. Câu 5.Viết tên cho các hình dưới đây: (1,0 điểm) Câu 6. Tính nhẩm: (1,0 điểm) 50 + 20 = 700 – 200 = 40 + 80 = 900 – 600 = Câu 7. Đặt tính rồi tính: (1,0 điểm) 330 + 165 608 + 59 479 – 134 193 – 48 Câu 8. Giải toán: (1,0 điểm) Trong thùng có 30 lít dầu. Mẹ rót dều vào các thùng, mỗi thùng đựng được 5 lít dầu. Hỏi mẹ cần mấy thùng để đụng hết số lít dầu đó? Bài giải Câu 9. Giải toán: (1,0 điểm) Mùa trái cây nay năm nay ông em thu hoạch được 653 kg xoài. Số xoài nhiều hơn số mận là 325 kg. Hỏi ông em thu hoạch được bao nhiêu kí-lô-gam mận? Bài giải Câu 10. Điền > ; < ; = thích hợp vào : (1,0 điểm) a) 2 x 8 50 : 5 b) 543 – 237 129 + 213
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY Thứ ., ngày .tháng năm 2022 Lớp: 2/5 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II Họ và tên: Môn: TOÁN – Lớp: 2/5 Năm học: 2021 -2 022 Thời gian: 40 phút ĐỀ B Điểm Nhận xét . Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1,0 điểm) a) Trong các số sau: 335; 214; 353; 241. Số lớn nhất là: A. 353 B. 214 C. 341 D. 335 b) 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị viết là? A. 313 B. 311 C. 321 D. 221 Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1,0 điểm) a)Kết quả của phép tính 35: 5 = ? A. 8 B. 11 C. 7 D. 12 b)Kết quả của phép tính 2 x 8 = ? A. 16 B. 14 C. 12 D. 17 Câu 3. Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (1,0 điểm) 1 km = 100 m 1 giờ = 50 phút 3 m = 300 cm 1 ngày = 24 giờ Câu 4. Chọn từ : Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm ? ( 1,0đ) a) Thẻ được chọn có số 70. b) Thẻ được chọn có số bé hơn 60 c) Thẻ được chọn có số 50. d) Thẻ được chọn có số tròn chục
  4. Câu 5.Viết tên cho mỗi hình dưới đây: (1,0 điểm) Câu 6. Tính nhẩm: (1,0 điểm) 60 + 20 = 600 – 300 = 60 + 70 = 900 – 500 = Câu 7. Đặt tính rồi tính: (1,0 điểm) 320 + 154 609 + 56 469 – 126 184 – 36 Câu 8. Giải toán: (1,0 điểm) Trong thùng có 40 lít dầu. Mẹ rót dều vào các thùng, mỗi thùng đựng được 5 lít dầu. Hỏi mẹ cần mấy thùng để đụng hết số lít dầu đó? Bài giải Câu 9. Giải toán: (1,0 điểm)Mùa trái cây nay năm nay ông em thu hoạch được 655 kg xoài. Số xoài nhiều hơn số mận là 326 kg. Hỏi ông em thu hoạch được bao nhiêu kí-lô-gam mận? Bài giải Câu10. Điền > ; < ; = thích hợp vào : (1,0 điểm) a) 40 : 5 2 x 8 b) 119 + 223 544 – 217
  5. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II – Năm học: 2021 - 2022 MÔN TOÁN - Lớp 2/5. Thời gian: 40 phút. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM ĐỀ A Câu 1: (1 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. Đáp án đúng là: a- C ; b - D Câu 2: (1 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm Đáp án đúng là: a- A ; b - B Câu 3: (1,0 điểm) HS ghi đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm. Đáp án đúng là: Đ - S- Đ -S Câu 4: (1,0 điểm) HS ghi đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. Đáp án đúng là: a- Có thể; b- Không thể c- chắc chắn d- có thể Câu 5: (1,0 điểm) HS viết tên đúng cho mỗi hình ghi ghi 0,25 điểm Đáp án đúng là: Khối trụ, khối hộp chữ nhật, khối lập phương, khối cầu Câu 6: (1,0 điểm) HS tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm 50 + 20 = 70 700 – 200 = 500 40 + 80 = 120 900 – 600 = 300 Câu 6: (1,0 điểm) HS đặt tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm 330 + 165 608 + 59 479 – 134 193 – 48 (495 ) (667) (345) (145) * Lưu ý: Nếu HS đặt tính hoặc ghi kết quả tính không thẳng cột thì không ghi điểm phép tính đó. Câu 8: (1,0 điểm) Bài giải Số thùng cần để đựng số lít dầu là: (0,25 đ) 30 : 5 = 6 (thùng ) (0,5 đ) Đáp số: 6 thùng (0,25 đ) Câu 9: (1,0 điểm) Bài giải Số kí- lô -gam mận ông em thu hoạch được là 653 – 325 = 328 ( kg ) Đáp số: 328 kg Câu 10: (1 điểm) HS điền đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. Đáp án đúng là:a) 2 x 8 > 50 : 5; b) 543 – 237 < 129 + 213 Lưu ý: Nếu HS viết chữ, số không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, bị trừ 1 điểm toàn bài (trừ những trường hợp HS có điểm toàn bài dưới điểm 5)
  6. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II – Năm học: 2021 - 2022 MÔN TOÁN - Lớp 2/5. Thời gian: 40 phút. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM ĐỀ B Câu 1: (1 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. Đáp án đúng là: a- A ; b - C Câu 2: (1 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm Đáp án đúng là: a- C ; b - A Câu 3: (1,0 điểm) HS ghi đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm. Đáp án đúng là: S - Đ - S -Đ Câu 4: (1,0 điểm) HS ghi đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. Đáp án đúng là: a- Không thể; b- Có thể c- Có thể d- chắc chắn Câu 5: (1,0 điểm) HS viết tên đúng cho mỗi hình ghi ghi 0,25 điểm Đáp án đúng là: Khối trụ, khối hộp chữ nhật, khối lập phương, khối cầu Câu 6: (1,0 điểm) HS tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm 60 + 20 = 80 600 – 300 = 300 60 + 70 = 130 900 – 500 = 300 Câu 6: (1,0 điểm) HS đặt tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm 320 + 154 609 + 56 469 – 126 184 – 36 (474 ) (655) (343) (148) * Lưu ý: Nếu HS đặt tính hoặc ghi kết quả tính không thẳng cột thì không ghi điểm phép tính đó. Câu 8: (1,0 điểm) Bài giải Số thùng cần để đựng số lít dầu là: (0,25 đ) 40 : 5 = 8 (thùng ) (0,5 đ) Đáp số: 6 thùng (0,25 đ) Câu 9: (1,0 điểm) Bài giải Số kí- lô -gam mận ông em thu hoạch được là 655 – 326 = 329 ( kg ) Đáp số: 329 kg Câu 10: (1 điểm) HS điền đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. Đáp án đúng là: a) 40 : 5 < 2 x 8 ; b) 119 + 223 < 544 – 217 Lưu ý: Nếu HS viết chữ, số không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, bị trừ 1 điểm toàn bài (trừ những trường hợp HS có điểm toàn bài dưới điểm 5)
  7. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP 2/2 MA TRẬN ĐỀ CÂU HỎI KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HKII NĂM HỌC: 2021 -2022 Mạch kiến thức Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng và kĩ năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học và Số câu 2 1 1 2 2 phép tính Số điểm 2 1 1 2 2 Câu số 1, 2 5 10 2. Đại lượng và Số câu 1 1 1 1 đo đại lượng Số điểm 1 1 1 1 Câu số 3 7 3.Yếu tố hình Số câu 1 1 1 1 học Số điểm 1 1 1 1 Câu số 4 6 4. Giải toán có Số câu 1 1 2 lời văn Số điểm 1 1 2 Câu số 8 9 Tổng Số câu 5 1 2 2 4 6 Số điểm 5đ 1đ 2đ 2đ 4đ 6 đ