Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 3 (Có đáp án)

Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1,0 điểm)

a) Số liền trước của số 400 là:

A. 300 B. 398 C. 401 D. 399

b) Số bé nhất trong các số 543; 520; 453; 560 là:

A. 543 B. 520 C. 453 D. 560

Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1,0 điểm)

a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 2 m = ….cm là:

A. 12 B. 100 C. 20 D. 200

b) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

A. 8 giờ 15 phút C. 8 giờ 30 phút

doc 9 trang Đình Khải 19/06/2024 340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 3 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY Thứ , ngày tháng năm 2022 Lớp: 2/3 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II Họ và tên: Môn: TOÁN – Lớp: 2 Năm học: 2021-2022 Thời gian: 40 phút ĐỀ A Điểm Nhận xét Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1,0 điểm) a) Số liền trước của số 400 là: A. 300 B. 398 C. 401 D. 399 b) Số bé nhất trong các số 543; 520; 453; 560 là: A. 543 B. 520 C. 453 D. 560 Câu 2. Mỗi số sau ứng với cách đọc nào? Hãy nối mỗi số với cách đọc tương ứng. (1,0 điểm) Sáu trăm mười 209 Bốn trăm chín mươi hai 610 Bảy trăm bốn mươi lăm 492 Hai trăm linh chín 745 Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1,0 điểm) a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 2 m = .cm là: A. 12 B. 100 C. 20 D. 200 b) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 8 giờ 15 phút C. 8 giờ 30 phút B. 9 giờ 15 phút D. 9 giờ 30 phút Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào (1,0 điểm) Có 3 thẻ ghi các số 40, 60, 50. Hãy lật úp ba thẻ rồi chọn một thẻ. a) Thẻ được chọn “chắc chắn” có số tròn chục. b) Thẻ được chọn “không thể” có số 70. c) Thẻ được chọn “có thể” có số 50. d) Thẻ được chọn “chắc chắn” có số bé hơn 40.
  2. Câu 5. Hình bên có: (1,0 điểm) a). khối trụ b) khối cầu c). khối hộp chữ nhật d) khối lập phương Câu 6. Tính nhẩm: (1,0 điểm) 2 x 7 = 40 : 5 = 5 x 6 = 14 : 2 = . Câu 7. Đặt tính rồi tính: (1,0 điểm) 372 + 214 643 – 312 336 + 454 867 – 374 Câu 8. Giải toán: (1,0 điểm) Một trường tiểu học có 264 học sinh gái và 232 học sinh trai. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh? Bài giải Câu 9. Giải toán: (1,0 điểm) Nam có 30 chiếc kẹo. Nam đem chia đều cho mọi người trong nhà. Nhà Nam gồm có bố, mẹ, chị, Nam và em của Nam. Hỏi mỗi người được mấy chiếc kẹo? Bài giải Câu 10. Ghép ba thẻ số dưới đây được các số có ba chữ số nào? Em hãy viết các số đó. (1,0 điểm) 4 0 5
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY Thứ , ngày tháng năm 2022 Lớp: 2/3 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II Họ và tên: Môn: TOÁN – Lớp: 2 Năm học: 2021-2022 Thời gian: 40 phút ĐỀ B Điểm Nhận xét Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1,0 điểm) a) Số liền trước của số 800 là: A. 600 B. 801 C. 799 D. 700 b) Số bé nhất trong các số 573; 537; 463; 570 là: A. 463 B. 573 C. 537 D. 570 Câu 2: Mỗi số sau ứng với cách đọc nào? Hãy nối mỗi số với cách đọc tương ứng. (1,0 điểm) Bảy trăm mười 493 Bốn trăm chín mươi ba 710 Sáu trăm bốn mươi lăm 209 Hai trăm linh chín 645 Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1,0 điểm) a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 3 m = .cm là: A. 300 B. 100 C. 200 D. 30 b) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 8 giờ 15 phút B. 8 giờ 30 phút C. 8 giờ 15 phút D. 12 giờ 30 phút Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào (1,0 điểm) Có 3 thẻ ghi các số 40, 60, 50. Hãy lật úp ba thẻ rồi chọn một thẻ. a) Thẻ được chọn “không thể” có số 70. b) Thẻ được chọn “chắc chắn” có số tròn chục. c) Thẻ được chọn “chắc chắn” có số bé hơn 40. d) Thẻ được chọn “có thể” có số 50.
  4. Câu 5. Hình bên có: (1,0 điểm) a). khối cầu b) khối trụ c). khối lập phương d) khối hộp chữ nhật Câu 6. Tính nhẩm: (1,0 điểm) 2 x 8 =. 45 : 5 = 5 x 7 = 12 : 2 = Câu 7. Đặt tính rồi tính: (1,0 điểm) 453 + 234 635 – 321 234 + 346 969 – 387 Câu 8. Giải toán: (1,0 điểm) Một trường tiểu học có 265 học sinh gái và 234 học sinh trai. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh? Bài giải Câu 9. Giải toán: (1,0 điểm) Nam có 20 chiếc kẹo. Nam đem chia đều cho mọi người trong nhà. Nhà Nam gồm có bố, mẹ, chị, Nam và em của Nam. Hỏi mỗi người được mấy chiếc kẹo? Bài giải Câu 10. Ghép ba thẻ số dưới đây được các số có ba chữ số nào? Em hãy viết các số đó. (1,0 điểm) 6 0 4 .
  5. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2021 – 2022 MÔN TOÁN LỚP 2/3 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM ĐỀ A Câu 1. (1,0 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. Đáp án đúng là: a- D ; b- C Câu 2. (1,0 điểm) HS nối đúng mỗi số với cách đọc tương ứng ghi (0,25 điểm). Đáp án đúng là: Sáu trăm mười 209 Bốn trăm chín mươi hai 610 Bảy trăm bốn mươi lăm 492 Hai trăm linh chín 745 Câu 3. (1,0 điểm) Hs khoanh đúng vào mỗi câu ghi 0,5 điểm. Đáp án đúng là: a) D b) C Câu 4. (1,0 điểm) HS điền đúng mỗi câu ghi 02,5 điểm. Đáp án là: a-Đ, b – Đ, c – Đ, d – S Câu 5. (1,0 điểm) HS làm đúng mỗi câu ghi 02,5 điểm. a) 2 khối trụ. b) 1 khối cầu. c) 1 khối hộp chữ nhật. d) 1 khối lập phương. Câu 6. (1,0 điểm) HS tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm. Đáp án đúng là: 2 x 7 = 14 40 : 5 = 8 5 x 6 = 30 14 : 2 = 7 Câu 7. (1,0 điểm) HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm. Đáp án đúng là: 372 + 214 643 – 312 336 + 454 867 – 374 (586) (331) (790) (493) * Lưu ý: Nếu HS đặt tính hoặc ghi kết quả tính không thẳng cột thì không ghi điểm phép tính đó. Câu 8. (1,0 điểm) Đáp án đúng là:
  6. Bài giải Số học sinh trường tiểu học đó có là: (0,25 điểm) 264 + 232 = 496 (học sinh) (0,5 điểm) Đáp số: 496 học sinh (0,25 điểm) Câu 9. (1,0 điểm) Đáp án đúng là: Bài giải Số chiếc kẹo mỗi người được là: (0,25 điểm) 30: 5= 6 (chiếc kẹo) (0,5 điểm) Đáp số: 6 chiếc kẹo (0,25 điểm) Câu 10. (1,0 điểm) Mỗi số đúng ghi 02,5 điểm. Đáp án đúng là: 405, 450, 540, 504 * Lưu ý: Nếu học sinh viết chữ, số không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, bị trừ 1 điểm toàn bài (trừ những trường hợp học sinh có điểm toàn bài dưới điểm 5).
  7. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2021 – 2022 MÔN TOÁN LỚP 2/3 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM ĐỀ B Câu 1. (1,0 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. Đáp án đúng là: a- C ; b- A Câu 2. (1,0 điểm) HS nối đúng mỗi số với cách đọc tương ứng ghi (0,25 điểm). Đáp án đúng là: Bảy trăm mười 493 Bốn trăm chín mươi ba 710 Sáu trăm bốn mươi lăm 209 Hai trăm linh chín 645 Câu 3. (1,0 điểm) Hs khoanh đúng vào mỗi câu ghi 0,5 điểm. Đáp án đúng là: a) A b) D Câu 4. (1,0 điểm) HS điền đúng mỗi câu ghi 02,5 điểm. Đáp án là: a-Đ, b – Đ, c – S, d – Đ Câu 5. (1,0 điểm) HS làm đúng mỗi câu ghi 02,5 điểm. a) 1 khối cầu. b) 2 khối trụ. c) 1 khối lập phương. d) 1 khối hộp chữ nhật. Câu 6. (1,0 điểm) HS tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm. Đáp án đúng là: 2 x 8 = 16 45 : 5 = 9 5 x 7 = 35 12 : 2 = 6 Câu 7. (1,0 điểm) HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm. Đáp án đúng là: 453 + 234 635 – 321 234 + 346 969 – 387 (687) (314) (580) (582) * Lưu ý: Nếu HS đặt tính hoặc ghi kết quả tính không thẳng cột thì không ghi điểm phép tính đó. Câu 8. (1,0 điểm) Đáp án đúng là:
  8. Bài giải Số học sinh trường tiểu học đó có là: (0,25 điểm) 265 + 234 = 499 (học sinh) (0,5 điểm) Đáp số: 499 học sinh (0,25 điểm) Câu 9. (1,0 điểm) Đáp án đúng là: Bài giải Số chiếc kẹo mỗi người được là: (0,25 điểm) 20: 5= 4 (chiếc kẹo) (0,5 điểm) Đáp số: 4 chiếc kẹo (0,25 điểm) Câu 10. (1,0 điểm) Mỗi số đúng ghi 02,5 điểm. Đáp án đúng là: 604, 640, 406, 460 * Lưu ý: Nếu học sinh viết chữ, số không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, bị trừ 1 điểm toàn bài (trừ những trường hợp học sinh có điểm toàn bài dưới điểm 5).
  9. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP 2/3 MA TRẬN ĐỀ CÂU HỎI KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HKII NĂM HỌC: 2021 -2022 Mạch kiến thức Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng và kĩ năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học- Đại Số câu 3 1 2 2 3 5 lượng - Giải Số điểm 3 1 2 2 3 5 toán có lời văn Câu số 1, 2, 3 6 7,8 9,10 2. Yếu tố hình Số câu 1 1 học Số điểm 1 1 Câu số 5 3.Yếu tố thống Số câu 1 1 kê, xác xuất Số điểm 1 1 Câu số 4 Tổng Số câu 3 2 1 2 2 4 6 Số điểm 3 đ 2 đ 1 đ 2 đ 2 đ 4 đ 6 đ TL (%) 50% 30% 20% 40% 60%