Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống

1. Số 89 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
A. 9 chục và 8 đơn vị B. 8 chục và 9 đơn vị C. 8 và 9
2. 34cm + 5 cm = ?
A. 93cm B. 39 C.. 39cm
3. Dưới ao có 15 con vịt, trên bờ có 13 con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt?
A. 22 con B. 26 con C. 28 con
4. Số liền trước của số nhỏ nhất có hai chữ số là số nào?
A. 10 B. 9 C. 11
5. Số “Bốn mươi tư” viết là:
A. 40 B. 04 C. 44.
6. 20 cm + 60 cm – 50 cm =
A. 30 B. 80cm C. 30cm
10. Lan hái được 36 bông hoa cúc và hoa hồng. Trong đó số bong hoa hồng Lan hái được là 1 chục bông. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa cúc?

A. 37 bông. B. 35 bông C. 26 bông D. 16 bông
docx 3 trang Đình Khải 06/01/2024 2560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_th.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống

  1. Họ và tên: .ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (ĐỀ 1) Lớp: 2 . Môn: Toán – Lớp 2 1. Số 89 gồm mấy chục và mấy đơn vị? A. 9 chục và 8 đơn vị B. 8 chục và 9 đơn vị C. 8 và 9 2. 34cm + 5 cm = ? A. 93cm B. 39 C 39cm 3. Dưới ao có 15 con vịt, trên bờ có 13 con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt? A. 22 con B. 26 con C. 28 con 4. Số liền trước của số nhỏ nhất có hai chữ số là số nào? A. 10 B. 9 C. 11 5. Số “Bốn mươi tư” viết là: A. 40 B. 04 C. 44. 6. 20 cm + 60 cm – 50 cm = A. 30 B. 80cm C. 30cm 10. Lan hái được 36 bông hoa cúc và hoa hồng. Trong đó số bong hoa hồng Lan hái được là 1 chục bông. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa cúc? A. 37 bông. B. 35 bông C. 26 bông D. 16 bông Bài 1: a) Đặt tính rồi tính: 12 + 65 45 - 4 2 + 60 99 - 52 . . . . . b) Tính: 43 cm + 16 cm = 79 cm – 5 cm = Bài 2: Viết các số: 14, 67, 87, 23, 45. - Theo thứ tự từ bé đến lớn: - Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Trong hình vẽ bên có: a) hình vuông. b) hình tam giác.
  2. Bài 4: Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, cửa hàng đã bán được 3 chục chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? Cửa hàng còn lại chiếc xe đạp Bài 5:a. Viết dấu và số thích hợp để có phép tính đúng? = 46 Họ và tên: .ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (ĐỀ 2) Lớp: 2 . Môn: Toán – Lớp 2 A. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (5 điểm) Bài 1 (0,5 điểm) Qua hai điểm cho trước. Ta vẽ được đoạn thẳng? Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 2 (0,5 điểm) 4dm + 18cm = A. 22 B. 58cm C. 22cm D. 22dm Bài 3 (0,5 điểm) Thứ năm tuần này là ngày 29 tháng 12. Thứ năm tuần trước là ngày? A. 21 B. 22 C. 5 D. 23 Bài 4 (0,5 điểm) Em bắt đầu học bài lúc 8 giờ tối hay lúc mấy giờ trong ngày? A. 8 giờ B. 19 giờ C. 20 giờ D. 21 giờ Bài 5 (1 điểm) Tìm x : x - 17 = 46 A. 63 B. 73 C. 53 D. 29 Bài 6 (0,5 điểm) Hình bên có số tam giác là: A. 4 C. 5 B. 6 D. 7 Bài 7: (0,5 điểm) Một số cộng với số 25 thì được 100. Vậy số đó là: A. 1000 B. 65 C. 75 D. 85
  3. Bài 8. Lan cho Thu 12 viên phấn thì Lan còn lại 3 chục viên phấn. Lúc đầu, Lan có số phấn là: A. 15 viên B. 18 viên C. 52 viên D. 42 viên Bài 9. Cho dãy số sau: 92; 90; 88; 86; ; .Hai số tiếp theo cần điền vào chỗ chấm là: A. 84; 82 B. 85; 84 C. 82; 84 D. 84; 83 B. Bài tập (5 điểm) Bài 1 (2 điểm) Đặt tính rồi tính 24 + 58 57 - 43 100 - 51 62 - 27 Bài 2 (2 điểm) Năm nay mẹ Mai 38 tuổi. Mẹ kém bố 7 tuổi. Hỏi năm nay bố Mai bao nhiêu tuổi? Bài giải Bài 3 (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống: + 47 = 24 + + 23 Bài 4 (0,5 điểm) Viết các số có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số bằng 5 .