Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phú Cường (Có đáp án)
1. Trong phép tính 54 – 12 = 42, số 54 được gọi là:
A. Số bị trừ B. Số trừ C. Hiệu D. Tổng
2. Kết quả của phép tính 63 – 27 là:
A. 44 B. 34 C. 46 D. 36
3. Tổng của 46 và 9 là:
A. 57 B. 56 C. 55 D. 45
4. Nam đi học lúc 1 giờ chiều hay còn gọi là:
A. 13 giờ B. 14 giờ C. 15 giờ D. 16 giờ
5. Thứ hai tuần này là ngày 4 tháng 12 thì thứ hai tuần sau là ngày:
A. Ngày 10 tháng 12 B. Ngày 11 tháng 12
C. Ngày 13 tháng 12 D. Ngày 15 tháng 12
6. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 9 B. 100 C. 99 D. 98
7. Trong hình bên có:
A. 2 hình tứ giác B. 3 hình tứ giác
C. 4 hình tứ giác D. 5 hình tứ giác
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phú Cường (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2022_2023_t.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phú Cường (Có đáp án)
- UBND HUYỆN BA VÌ KiÓm tra CUỐI HỌC k× I TrƯêng TH PHÚ CƯỜNG NĂM HỌC 2022 - 2023 UBND HUYỆN BAVÌ KiÓm MÔN: tra T ®ÞnhIẾNG VIỆTk× CUỐI - LỚP k× 2 I Tr êng TH PHÚ CƯỜNG (ThờiNĂM HỌCgian làm2023 bài- 2024 70 phút) MÔN: TOÁN LỚP 2 (Thời gian làm bài 35 phút) Điểm Giáo viên chấm GV coi §Ò Bằng số : . Bằng chữ : ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.5 ĐIỂM) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Trong phép tính 54 – 12 = 42, số 54 được gọi là: A. Số bị trừ B. Số trừ C. Hiệu D. Tổng 2. Kết quả của phép tính 63 – 27 là: A. 44 B. 34 C. 46 D. 36 3. Tổng của 46 và 9 là: A. 57 B. 56 C. 55 D. 45 4. Nam đi học lúc 1 giờ chiều hay còn gọi là: A. 13 giờ B. 14 giờ C. 15 giờ D. 16 giờ 5. Thứ hai tuần này là ngày 4 tháng 12 thì thứ hai tuần sau là ngày: A. Ngày 10 tháng 12 B. Ngày 11 tháng 12 C. Ngày 13 tháng 12 D. Ngày 15 tháng 12 6. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: A. 9 B. 100 C. 99 D. 98 7. Trong hình bên có: A. 2 hình tứ giác B. 3 hình tứ giác C. 4 hình tứ giác D. 5 hình tứ giác II. PHẦN TỰ LUẬN: (6.5 ĐIỂM) Bài 1 (2 điểm) Đặt tính rồi tính Họ và tên: Lớp: 45 + 28 56 + 29 83 - 39 71 - 67
- Bài 2 (1 điểm) Tính a, 39 + 45 - 34 = b, 92 – 37 + 25 = . Bài 3 ( 1 điểm): >, <, = ? 43 + 15 . 60 – 2 52 – 15 . 60 – 15 . Bài 4 (1 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 72 l sữa. Buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 27 l sữa. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít sữa? . . Bài 5 (1 điểm) Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau? . . .
- ĐÁP ÁN CHẤM TOÁN Phần I. Trắc nghiệm (3,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 A D C A B B C (0,5điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) (0.5điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) Phần II. Tự luận(6,5 điểm) Bài 1 ( 2 điểm) Tính đúng mỗi phần (cho 0,5 điểm) Bài 2 ( 1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính (cho 0,5 điểm) Bài 3 ( 1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính (cho 0,5 điểm) Bài 4 ( 1 điểm) - Câu trả lời 0,25 điểm - Phép tính 0.5 điểm - Đáp số : 0,25 điểm Bài 5 (1 điểm) Số tròn chụ lớn nhất là 90 Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là 11 Hiệu của hai số đó là: 90 – 11 = 79 Đáp số: 79