Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nghĩa Sơn (Có đáp án)

Câu 1. (0,5đ) Giá trị của chữ số 4 trong số 48 là:

A. 4 B. 40 C. 80 D. 8

Câu 2. (0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 30cm = ….. dm là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 3. (0,5đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 42cm + 8cm = ……. cm là.

A. 30 B. 40 C. 50 D. 60

Câu 4. (0,5đ) Kết quả của phép tính 48 + 24 là:

A. 72 B. 62 C. 82 D. 74

Câu 5. (0,5đ) Kết quả của phép tính 31 - 5 là:

A. 23 B. 24 C. 25 D. 26

Câu 6. (0,5đ) Số lớn hơn 45 và nhỏ hơn 47 là:

A. 44 B. 45 C. 46 D. 48

doc 3 trang Đình Khải 19/06/2024 3541
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nghĩa Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2021_2022_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nghĩa Sơn (Có đáp án)

  1. SBD TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA SƠN - NGHĨA HƯNG Điểm ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN TOÁN LỚP 2 Thời gian làm bài 40 phút Chữ kí của giám thị Chữ kí của giám khảo Họ tên học sinh: Lớp: Nhận xét của giáo viên: Phần 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng. Câu 1. (0,5đ) Giá trị của chữ số 4 trong số 48 là: A. 4B. 40 C. 80 D. 8 Câu 2. (0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 30cm = dm là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3. (0,5đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 42cm + 8cm = . cm là. A. 30 B. 40C. 50 D. 60 Câu 4. (0,5đ) Kết quả của phép tính 48 + 24 là: A. 72 B. 62 C. 82 D. 74 Câu 5. (0,5đ) Kết quả của phép tính 31 - 5 là: A. 23 B. 24 C. 25D. 26 Câu 6. (0,5đ) Số lớn hơn 45 và nhỏ hơn 47 là: A. 44 B. 45C. 46 D. 48 Phần 2. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp án đúng vào chỗ chấm. Câu 7. (0,5đ) Hình dưới đây có tam giác.
  2. Câu 8. (1điểm) Kết quả phép tính 51 - 19 + 18 là Câu 9.(1 điểm) Điền dấu thích hợp vào ô trống 70 – 25 45. Phần 3. Tự luận Câu 10. Tính: (1,5 điểm) 43 + 29 96 – 37 85 – 47 Câu 11. (2điểm) Một gian hàng bán đồ chơi trẻ em có 86 con lật đật và gấu bông, trong đó có 37 con lật đật. Hỏi gian hàng đó có bao nhiêu con gấu bông ? Bài giải Câu 12. (1điểm) Tìm kết quả của phép tính trong mỗi con cá rồi ghi vào ô trống tương ứng.
  3. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2 CUỐI KÌ I Năm học 2021-2022 Phần 1 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án B A C A D C Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Phần 2 Câu Đáp án Điểm Câu 7 3 0,5 điểm Câu 8 50 1 điểm Câu 9 = 1 điểm Phần 3 Câu 10 1,5 điểm Phép cộng - Đặt tính: 0,25 điểm - Viết đúng được kết quả: 72 0,25 điểm Phép trừ - Đặt tính: 0,25 điểm - Viết đúng được kết quả: 59 0,25 điểm Phép trừ - Đặt tính: 0,25 điểm - Viết đúng được kết quả: 38 0,25 điểm Lưu ý: Nếu HS không có phần kết luận châm chước. Câu 11: 2 điểm Tìm được số con gấu bông ? 0,5 điểm Đặt được phép tính: 86 - 37 0,5 điểm Tìm được kết quả = 49 (con) 0,75 điểm Đ/s 0,25 điểm Lưu ý: - Nếu sai, thiếu tên đơn vị trừ 0,25 điểm toàn bài. Câu 12 1 điểm Tìm đúng kết quả phép tính trong mỗi con cá: 0,25 điểm