Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 2 - Đề số 4 (Có đáp án)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. (0,5đ) Giá trị của chữ số 8 trong số 185 là:

A. 8 B. 80 C. 800 D. 18

Câu 2. (1đ) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:

a.8dm x 3 ....... 22cm                            b. 80cm : 2 ....... 14dm : 4 

Câu 3. (0,5đ) Mỗi chuồng có 4 con gà. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con gà?

A. 20 con gà B. 9 con gà C. 16 con gà D. 18 con gà

Câu 4. (1đ) Số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng chục bằng 6 là:

A. 100 B. 666 C. 160 D. 660
docx 3 trang Loan Châu 22/04/2023 1860
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 2 - Đề số 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_2_de_so_4_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 2 - Đề số 4 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 4 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. (0,5đ) Giá trị của chữ số 8 trong số 185 là: A. 8 B. 80 C. 800 D. 18 Câu 2. (1đ) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm: a.8dm x 3 22cm b. 80cm : 2 14dm : 4 Câu 3. (0,5đ) Mỗi chuồng có 4 con gà. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con gà? A. 20 con gà B. 9 con gà C. 16 con gà D. 18 con gà Câu 4. (1đ) Số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng chục bằng 6 là: A. 100 B. 666 C. 160 D. 660 Câu 5. (1đ) Hình bên có: A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ) Câu 1. Đặt tính rồi tính (2đ) 26 + 54 74 - 46 205 + 118 567 - 376 Câu 2. Tìm y (1đ) a. y x 4 = 12 b. y : 4 = 12 - 8 Câu 3. Giải toán: (2,5đ) Trong vườn nhà chú Tư có 230 cây cam, số cây cam ít hơn số cây quýt 128 cây. Hỏi: a. Trong vườn có bao nhiêu cây quýt? b. Trong vườn có tất cả bao nhiêu cây cam và quýt? Bài giải
  2. Câu 4. (0,5đ) Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng? - Có đoạn thẳng E D N M
  3. ĐỀ SỐ 4 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B > : > A C C PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ) Câu 2. Tìm y (1đ) a. y = 3 b. y = 16 Câu 3. a. Trong vườn có số cây quýt là: 230 + 128 = 358 (cây) b. Trong vườn có số cây cam và quýt là: 230 + 358 = 588 (cây) Đáp số: 588 cây Câu 4. (0,5đ) Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng? - Có 6 đoạn thẳng E D