Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Bá Hiến A (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Các số 425; 405 và 415 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 425; 415; 405 B. 415; 405; 425 C. 405; 415; 425 D. 415; 425; 405

Câu 2: Đây là tờ lịch tháng 12. Hỏi ngày 25 tháng 12 là thứ mấy?

A. Thứ sáu B. Thứ hai C. Thứ bảy D. Chủ nhật

Câu 3: Trong lọ hoa chỉ có hai loại hoa là hoa hồng và hoa cúc. Hà nhắm mắt và lấy ra một bông hoa bất kì trong lọ. Hỏi khả năng Hà lấy được bông hoa cúc là có thể, không thể hay chắc chắn xảy ra?

A. Không thể B. Có thể C. Chắc chắn

Câu 4: Tổng nào dưới đây ứng với phép nhân 5 × 3?

A. 5 + 3 B. 5 + 5 + 5 C. 3 + 3 + 3 + 3 + 3 D. 3 + 3 + 3

Câu 5: Kết quả của phép tính 200km + 140km là:

A. 340km B. 34km C. 304km D. 214km

Câu 6: Số nào dưới đây có cách đọc là Ba trăm linh năm?

A. 35 B. 305 C. 355 D. 325

Câu 7: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578.

A. < B. > C. = D. Không có dấu nào
docx 3 trang Đình Khải 03/06/2024 460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Bá Hiến A (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2022_2023_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Bá Hiến A (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG TIỂU HỌC BÁ HIẾN A MÔN: TOÁN - LỚP 2 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian: 35 phút. Họ và tên: Lớp: Điểm bài thi Họ tên người chấm thi Bằng số Bằng chữ I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Các số 425; 405 và 415 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 425; 415; 405 B. 415; 405; 425 C. 405; 415; 425 D. 415; 425; 405 Câu 2: Đây là tờ lịch tháng 12. Hỏi ngày 25 tháng 12 là thứ mấy? A. Thứ sáu B. Thứ hai C. Thứ bảy D. Chủ nhật Câu 3: Trong lọ hoa chỉ có hai loại hoa là hoa hồng và hoa cúc. Hà nhắm mắt và lấy ra một bông hoa bất kì trong lọ. Hỏi khả năng Hà lấy được bông hoa cúc là có thể, không thể hay chắc chắn xảy ra? A. Không thể B. Có thể C. Chắc chắn Câu 4: Tổng nào dưới đây ứng với phép nhân 5 × 3? A. 5 + 3 B. 5 + 5 + 5 C. 3 + 3 + 3 + 3 + 3 D. 3 + 3 + 3 Câu 5: Kết quả của phép tính 200km + 140km là: A. 340km B. 34km C. 304km D. 214km Câu 6: Số nào dưới đây có cách đọc là Ba trăm linh năm? A. 35 B. 305 C. 355 D. 325 Câu 7: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 . 578. A. C. = D. Không có dấu nào Câu 8: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 1000 B. 999 C. 997 D. 998
  2. II. TỰ LUẬN Câu 1: Đặt tính rồi tính: 423 + 245 643 +290 290 – 45 450 – 321 Câu 2: Tính: a) 10 kg + 36 kg – 21kg b) 18 cm : 2 + 45 cm Câu 3: Có 50 kg gạo chia đều vào các túi, mỗi túi chứa 5 kg. Hỏi chia được tất cả bao nhiêu túi gạo? Câu 4: Tính hiệu của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số và số lẻ bé nhất có ba chữ số khác nhau.
  3. ĐÁP ÁN KIỂM TRA TOÁN CUỐI HỌC KÌ 2 KHỐI 2 NĂM HỌC 2022 - 2023 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Đáp án C A B B A B A D II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng: 0,5 điểm (đặt tính – tính: 0,2 – 0,3) 423 + 245 643 +290 290 – 45 450 – 321 668 933 245 129 Câu 2: Tính: (1 điểm) Mỗi biểu thức đúng 0,5 điểm (Bước 1: 0,3 điểm; bước 2: 0,2 điểm) a) 10 kg + 36 kg – 21kg b) 18 cm : 2 + 45 cm = 46kg – 21kg = 9cm + 45cm = 25kg = 54cm Câu 3: Có 50 kg gạo chia đều vào các túi, mỗi túi chứa 5 kg. Hỏi chia được tất cả bao nhiêu túi gạo? (2 điểm) Điểm Bài giải: 0,5 Chia được tất cả số túi gạo là: 50 : 5 = 10 (túi gạo) 1 Đáp số: 10 túi gạo. 0,5 Bước tính sai đơn vị trừ 0,5 điểm. Câu 4: Tính hiệu của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số và số lẻ bé nhất có ba chữ số khác nhau. (1 điểm) Điểm Bài giải: 0,25 Số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là: 900 Số lẻ bé nhất có ba chữ số khác nhau là: 103 Hiệu của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số và số lẻ 0,5 bé nhất có ba chữ số khác nhau là: 900 – 103 = 797 Đáp số: 797 0,25