Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Đề số 9 (Có đáp án)
Câu 1. Kết quả của phép tính 45 =.....
A. 9 B. 20 C. 25 D. 15
Câu 2. Số 203 đọc là:
A. Hai trăm linh ba B. Hai mươi ba
C. Hai không ba D. Ba không hai
Câu 3. Điền vào chỗ trống sau: 1m =.....cm
A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000
Câu 4. Năm nay ông 68 tuổi, bố kém ông 29 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?
A. 30 tuổi B. 32 tuổi C. 35 tuổi D. 39 tuổi
Câu 5. Tuần này thứ hai là ngày 9 tháng 5. Vậy thứ năm là ngày bao nhiêu?
A. ngày 10. B. ngày 11. C. ngày 12. D. ngày 13.
A. 9 B. 20 C. 25 D. 15
Câu 2. Số 203 đọc là:
A. Hai trăm linh ba B. Hai mươi ba
C. Hai không ba D. Ba không hai
Câu 3. Điền vào chỗ trống sau: 1m =.....cm
A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000
Câu 4. Năm nay ông 68 tuổi, bố kém ông 29 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?
A. 30 tuổi B. 32 tuổi C. 35 tuổi D. 39 tuổi
Câu 5. Tuần này thứ hai là ngày 9 tháng 5. Vậy thứ năm là ngày bao nhiêu?
A. ngày 10. B. ngày 11. C. ngày 12. D. ngày 13.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Đề số 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_2_de_so_9_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Đề số 9 (Có đáp án)
- Toán lớp 2 ĐỀ SỐ 9 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: Toán Thời gian: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1. Kết quả của phép tính 4 = 5 A. 9 B. 20 C. 25 D. 15 Câu 2. Số 203 đọc là: A. Hai trăm linh ba B. Hai mươi ba C. Hai không ba D. Ba không hai Câu 3. Điền vào chỗ trống sau: 1m= cm A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000 Câu 4. Năm nay ông 68 tuổi, bố kém ông 29 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi? A. 30 tuổi B. 32 tuổi C. 35 tuổi D. 39 tuổi Câu 5. Tuần này thứ hai là ngày 9 tháng 5. Vậy thứ năm là ngày bao nhiêu? A. ngày 10. B. ngày 11. C. ngày 12. D. ngày 13. Câu 6. Người ta uốn một đoạn dây thép vừa đủ thành một hình tam giác như hình bên. Hãy khoanh vào kết quả tính độ dài đoạn dây thép đó. A. 10cm. B. 11cm. C. 12cm. D. 13cm. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Toàn đi học ở trường bán trú. Mỗi ngày toàn ở trường 9 giờ. Toàn đi học về lúc 4 giờ chiều. Hỏi Toàn đến trường lúc mấy giờ sáng? Bài giải Bài 2. (2 điểm) Can lớn đựng 30l rượu, nhiều hơn can bé là 8l. Hỏi 28
- Toán lớp 2 a) Can bé đựng bao nhiêu lít rượu? b) Cả hai can đựng bao nhiêu lít rượu? Bài giải a) b) Bài 3. (1 điểm) Tính: a) 4dm + 48cm b) 200cm + 27m = = = = Bài 4. (1 điểm) Quãng đường Hà Nội - Lạng Sơn dài 169km. Quãng đường Hà Nội - Lạng Sơn dài hơn quãng đường Hà Nội - Hải Phòng là 67km. Quãng đường Hà Nội - Hải Phòng dài bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải Bài 5. (2 điểm) a) Đường gấp khúc ABCDE gồm mấy đoạn thẳng, là những đoạn thẳng nào? b) Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE. a) 29
- Toán lớp 2 b) 30
- Toán lớp 2 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 LỚP 2 – ĐỀ SỐ 9 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A C D C C II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1. Đổi 4 giờ chiều = 16 giờ chiều. 0,25 điểm Toàn đến trường lúc số giờ sáng là: 0,25 điểm 16−= 9 7 (giờ sáng) 0,25 điểm Đáp số: 7 giờ sáng. 0,25 điểm Bài 2. a) Can bé đựng số lít rượu là: 0,25 điểm 30−= 8 22 (lít) 0,5 điểm b) Cả hai can đựng số lít rượu là: 0,25 điểm 30+= 22 52 (lít) 0,5 điểm Đáp số: a) 22 lít. 0,5 điểm b) 52 lít. Bài 3. a) 4dm + 48cm = 88 cm 0,5 điểm b) 200cm + 27m = 29m 0,5 điểm Bài 4. Quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài 0,25 điểm số ki-lô-mét là: 169−= 67 102 (km) 0,5 điểm Đáp số: 102 km. 0,25 điểm Bài 5. a) Đường gấp khúc ABCDE gồm 4 đoạn 1,0 điểm thẳng, là những đoạn thẳng AB, BC, CD, DE. b) Độ dài đường gấp khúc ABCDE là: 0,25 điểm 6+ 4 + 5 + 8 = 23 (dm) 0,5 điểm Đáp số: 23dm. 0,25 điểm 31