Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 2 theo thông tư 27 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)
Câu 1: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính: 52 + 25 = ......
A. 65
B. 67
C. 75
D. 77
Câu 2: (0,5 điểm) Hiệu của 42 - 22 là:
A. 40
B. 30
C. 20
D.10
Câu 3: (1 điểm) 50 + 24 … 20 + 56. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A.<
B. >
C. =
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 2 theo thông tư 27 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_2_theo_thong_tu_27_sach_k.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 2 theo thông tư 27 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)
- 1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số câu Mạch KT- và số KN điểm TL TL TL TL TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ 1. Số và phép tính: Số câu 2 2 1 2 4 3 - Biết viết, so sánh các số trong Câu số 1, 2 3, 5 8 9, 10 phạm vi 100. - Cộng, trừ Số không nhớ 1,0 2,0 2,0 2,0 3,0 4,0 điểm và có nhớ trong phạm vi 100. 2. Hình học và đo Số câu 1 1 1 3 lường: - Nhận biết được hình Câu số 6 4 7 tứ giác. Số - Biết 1,0 1,0 1,0 3,0 điểm ngày, giờ
- và đơn vị đo độ dài, khối lượng. Số câu 3 3 1 1 2 7 3 Số Tổng 2,0 3,0 2,0 1,0 2,0 6,0 4,0 điểm 2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH Năm học: 2022 - 2023 Môn: Toán - Lớp (Thời gian: 35 phút, không kể thời gian giao đề) Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (Từ câu 1 đến câu 4) Câu 1: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính: 52 + 25 = A. 65 B. 67 C. 75 D. 77 Câu 2: (0,5 điểm) Hiệu của 42 - 22 là: A. 40 B. 30 C. 20 D.10
- Câu 3: (1 điểm) 50 + 24 20 + 56. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. C. = Câu 4: (1 điểm) Trong hình bên có: A. 2 hình tứ giác B. 3 hình tứ giác C. 4 hình tứ giác D. 5 hình tứ giác Câu 5: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: . b) Số liền sau số 85 là số: Câu 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. a) Một ngày có giờ. b) Một giờ bằng phút. Câu 7: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S. 19 kg + 25 kg = 45 kg 61 cm – 45 cm = 16 cm Phần II. Tự luận (4 điểm) Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
- 28 + 35 43 + 17 65 – 46 91 - 4 Câu 9: (1 điểm) Nam có 39 viên bi. Việt có nhiều hơn Nam 4 viên bi. Hỏi Việt có bao nhiêu viên bi? Bài giải Câu 10: (1 điểm) Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số lớn nhất có 1 chữ số? 3. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Phần I. Trắc nghiệm ( 6 điểm) Câu 1- > 4: Câu 1 (0,5 điểm) Câu 2 (0,5 điểm) Câu 3 (1 điểm) Câu 4 (1 điểm) D C A B Câu 5: (1 điểm) ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm) a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10 b) Số liền sau số 85 là số: 86 Câu 6: (1 điểm) (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
- a) Một ngày có 24 giờ. b) Một giờ bằng 60 phút. Câu 7: (1 điểm) ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm) 19 kg + 25 kg = 45 kg 61 cm – 45 cm = 16 cm Phần II. Tự luận ( 4 điểm) Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. ( Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm) 28 43 65 91 35 17 46 4 63 60 19 87 Câu 9: (1 điểm) Bài giải Số viên bi của Việt là: (0,25đ) 39 + 4 = 43 (viên) (0,5đ) Đáp số: 43 viên bi (0,25đ) Câu 10: (1 điểm) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90. Số nhỏ nhất có một chữ số là 9. Hiệu của hai số là 90 – 9 = 81 Đáp số: 81