Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Các số 652; 562; 625; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 562; 652; 625
B. 652; 562; 625
C. 562; 625; 652
D. 625; 562; 652
b) Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
(M2 - 0,5 điểm)
A. cm B. km C. dm D. m
c) Số liền trước số 342 là: ( M1 - 0,5 điểm)
A. 343 B. 341 C. 340 D. 344
d) Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 800 B. 8 C.80 D. 87
a) Các số 652; 562; 625; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 562; 652; 625
B. 652; 562; 625
C. 562; 625; 652
D. 625; 562; 652
b) Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
(M2 - 0,5 điểm)
A. cm B. km C. dm D. m
c) Số liền trước số 342 là: ( M1 - 0,5 điểm)
A. 343 B. 341 C. 340 D. 344
d) Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 800 B. 8 C.80 D. 87
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_2_sach_ket_noi.doc
- Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2022-2023 (Phần đá.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)
- Điểm ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ 2 Môn: TOÁN 2 Thời gian làm bài: 35 phút Họ và tên: Lớp: . . Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Các số 652; 562; 625; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M1 - 0,5 điểm) A. 562; 652; 625 C. 562; 625; 652 B. 652; 562; 625 D. 625; 562; 652 b) Chiều dài của cái bàn khoảng 15 . Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 - 0,5 điểm) A. cm B. km C. dm D. m c) Số liền trước số 342 là: ( M1 - 0,5 điểm) A. 343 B. 341 C. 340 D. 344 d) Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm) A. 800 B. 8 C.80 D. 87 Câu 2: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 0,5 điểm) Tám trăm bảy mươi lăm 400 Năm trăm bảy mươi tám 404 Bốn trăm linh bốn 875 Bốn trăm 578 Câu 3: Số ? (M2 - 1 điểm) 7 + 6 - 8 x 4 : 2 Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm) 535 + 245 381 + 546 972 - 49 569 - 285 16
- Câu 5: Một chuồng có 5 con gà. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con gà? (M2 - 1 điểm) . . . . . . . . . . . . Câu 6: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi: SỐ CHIM, BƯỚM, ONG TRONG VƯỜN HOA Con chim Con bướm Con ong a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền số thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm) b) Con vật nào nhiều nhất? Con vật nào ít nhất? (M2 - 0,5 điểm) . . . . . . . .c) (M3 - 0,5 điểm) . . . .Con bướm nhiều hơn con chim con. Con chim ít hơn con ong con. 2
- Câu 7: a) (M3 - 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: .hình. b) (M1 - 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó. c) (M2 - 0,5 điểm) Hãy tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ dưới đây: 254m 361m 375m . . . . . . . . . . . . Câu 8: Quan sát đường đi của những con vật sau và chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể cho phù hợp. (M2 - 0,5 điểm) - Cô bướm . đến chỗ bông hoa màu hồng. - Chú ong đến chỗ bông hoa màu vàng. - Bác Kiến . đến chỗ chiếc bánh. - Cậu ốc sên . đến chỗ quả táo đỏ. 3
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán LỚP 2 Năm học: 2022-2023 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Năng lực, và số TNK phẩm chất TNKQ TL TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Q SỐ HỌC- Số câu 4 1 1 2 5 3 ĐẠI Câu số 1a,c,d 3,5 LƯỢNG- 4 1b 2 GIẢI TOÁN Số điểm 2 2 0,5 2 2,5 4 CÓ LỜI VĂN YẾU TỐ Số câu 1 2 1 2 HÌNH HỌC Câu số 7b 7a,c Số điểm 0,5 1 0,5 1 YẾU TỐ Số câu 1 1 2 1 3 THỐNG KÊ, XÁC SUẤT Câu số 6b 6c 6a 8 Số điểm 0,5 0,5 1 0,5 1,5 Tổng Số câu 6 1 1 3 4 7 8 Số điểm 3 2 0,5 2,5 2 3,5 6,5 4