5 Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Có đáp án)

Câu 2. Trong phép chia, số bị chia là 4 chục, nếu số chia là 5 thì thương là:

A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 
Câu 3. Thừa số thứ nhất là 5, thừa số thứ hai là số bé nhất có 2 chữ số. Vậy tích là: 
A. 5 B. 10 C. 50 D. 20 
Câu 4. Quả bóng này có dạng khối gì? 
A. Khối trụ C. Khối hộp chữ nhật 
B. Khối cầu D. Khối lập phương

Câu 5. Số 523 được viết thành tổng nào? 
A. 5 + 2 + 3 B. 500 + 20 + 3 C. 50 + 2 + 3 D. 300 + 20 + 5 

pdf 10 trang Loan Châu 05/07/2023 3060
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf5_de_kiem_tra_giua_ki_2_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_voi.pdf
  • pdf5 Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Phần đáp án).pdf

Nội dung text: 5 Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) ĐỀ SỐ 1 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Cho phép nhân 2 4 = 8 . Em hãy khoanh vào phép chia thích hợp dưới đây: A. 2 : 4 8 = B. 8 : 2 4 = C. 8 : 4 4 = D. 4 : 2 8 = Câu 2. Trong phép chia, số bị chia là 4 chục, nếu số chia là 5 thì thương là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 Câu 3. Thừa số thứ nhất là 5, thừa số thứ hai là số bé nhất có 2 chữ số. Vậy tích là: A. 5 B. 10 C. 50 D. 20 Câu 4. Quả bóng này có dạng khối gì? A. Khối trụ C. Khối hộp chữ nhật B. Khối cầu D. Khối lập phương Câu 5. Số 523 được viết thành tổng nào? A. 5 + 2 + 3 B. 500 + 20 + 3 C. 50 + 2 + 3 D. 300 + 20 + 5 Câu 6. Kết quả của phép tính: 27 km + 46 km = . A. 73km B. 53km C. 63km D. 76km PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Hoàn thành bảng sau: Đọc số Viết số Tám trăm linh một 815 Hai trăm bảy mươi mốt 324 Câu 2. Viết dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: a) 2 4 6; 5 4 20; 2 3 30 : 5; 35 : 5 16 : 2. 1
  2. b) 150 160; 878 878; 123 132; 378 370. Bài 3. Lớp 2A có 30 học sinh được chia đều thành 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh? Câu 4. Tìm một số có hai chữ số, biết tích của hai chữ số là 12 và hiệu của hai chữ số là 4. 2
  3. ĐỀ SỐ 2 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Viết tổng sau dưới dạng tích của hai số: 333333?+++++= A. 35 B. 36 C. 63 D. 37 Câu 2. Trong một phép chia, có số bị chia là 20, số chia là 5. Vậy thương là: A. 4 B. 5 C. 10 D. 3 Câu 3. Hình nào dưới đây là khối trụ? A. B. C. D. Câu 4. Có 12 lít dầu chia đều vào 2 can. Vậy mỗi can có bao nhiêu lít dầu? A. 5 lít B. 6 lít C. 4 lít D. 7 lít Câu 5. Số 285 đọc là: A. Hai trăm tám năm B. Hai trăm tám lăm C. Hai trăm tám mươi năm D. Hai trăm tám mươi lăm Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1000 m = km A. 100 B. 10 C. 1 D. 1000 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Tính: a) 28 = 25 = 57 = 510 = b) 20 : 2= 14 : 2= 35 : 5= 45 : 5= Câu 2. Viết các số 759; 699; 1000; 705; 999 theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 3. Viết cm, dm, m, km thích hợp vào chỗ chấm: a) Sân bóng đá dài 150 b) Bàn học lớp em dài 12 3
  4. c) Bạn Huy cao 132 d) Đường bộ từ Thành phố Hồ Chí Minh đi Vũng Tàu dài khoảng 96 e) Cột cờ tại quảng trường Ba Đình ở Hà Nội cao 29 Câu 4. Một đôi đũa có 2 chiếc đũa. Mẹ lấy ra hai chục chiếc đũa rồi chia đều cho hai mâm. Hỏi: a) Mẹ lấy ra bao nhiêu đôi đũa? b) Mỗi mâm có mấy đôi đũa? 4
  5. ĐỀ SỐ 3 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số gồm 7 trăm 5 chục 3 đơn vị viết là: A. 735 B. 535 C. 357 D. 753 Câu 2. Trong một phép nhân có thừa số thứ nhất là số 5, thừa số thứ hai là số lớn nhất có một chữ số. Vậy tích là: A. 45 B. 40 C. 50 D. 30 Câu 3. Số chẵn liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 999 B. 998 C. 1000 D. 996 Câu 4. Các số sau được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 759; 699; 705; 1000. B. 1000; 759; 705; 699 C. 699; 759; 705; 1000. D. 699; 705; 759; 1000. Câu 5. Hình nào dưới đây là khối cầu? A. B. C. D. Câu 6. Đội cờ vua lớp em có 10 bạn được chia thành các cặp để đấu cờ với nhau. Hỏi có bao nhiêu cặp đấu cờ như vậy? A. 4 cặp B. 5 cặp C. 6 cặp D. 7 cặp PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2kg5 kg = b) 5dm4 dm = c) 30 lít : 5 = lít Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3 dm = cm 4 m 3 cm = cm 5 m 2 dm = . dm. b) 1000 m = km 50 cm = dm 103 cm = .m . cm. 5
  6. Câu 3. Chị Mai đan mũ len. Mỗi cuộn len đan được 2 chiếc mũ. Hỏi với 6 cuộn len như vậy, chị Mai đan được bao nhiêu chiếc mũ len? Câu 4. Tìm một số biết rằng số đó chia cho 5 thì được 4. 6
  7. ĐỀ SỐ 4 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số 706 đọc là A. Bảy trăm sáu B. Bảy không sáu C. Bảy lẻ sáu D. Bảy trăm linh sáu Câu 2. Tìm a biết: 5 a = 30 . A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 3. Mỗi bàn có 2 bạn. Hỏi 5 bàn như vậy có bao nhiêu bạn? A. 7 bạn B. 8 bạn C. 10 bạn D. 12 bạn Câu 4. Khối hình nào có số lớn nhất? A. Khối cầu C. Khối lập phương B. Khối trụ D. Khối hộp chữ nhật Câu 5. Dũng mua một chiếc phong bì thư hết 500 đồng. Hỏi Dũng chọn một tờ tiền nào sau đây để trả cô bán hàng? A. B. C. Câu 6. Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: 1000 m = km. A. 100 B. 10 C. 1 D. 1000 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Viết số thích hợp vào ô trống: Số bị chia 6 10 12 20 18 50 35 40 25 Số chia 2 2 2 2 2 5 5 5 5 Thương 7
  8. Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2 m × 5 = . m b) 5 dm × 3 = dm c) 20 km : 5 = km. Câu 3. Trong vườn có 40 bông hoa. Cô Mai đã lấy tất cả hoa hồng trong vườn và bó thành các bó, mỗi bó 5 bông hoa. Hỏi cô Mai bó được bao nhiêu bó hoa hồng như vậy? Câu 4. Dùng ba thẻ số để ghép thành các số có ba chữ số. a) Ghép được số lớn nhất là số nào? b) Ghép được số bé nhất là số nào? 8
  9. ĐỀ SỐ 5 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số chẵn liền trước số 300 là: A. 299 B. 301 C. 302 D. 298 Câu 2. Viết phép nhân thích hợp cho: 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = ? A. 46 B. 64 C. 47 D. 45 Câu 3. Số 709 được viết thành tổng nào? A. 70 + 900 B. 700 + 90 C. 700 + 9 D. 70 + 9 Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 m + 3 dm = . dm. A. 5 B. 23 C. 203 D. 2003 Câu 5. Hình thích hợp đặt vào dấu ? là: A. B. C. D. Không xác định được. Câu 6. Có 30 bông hoa cắm vào các bình, mỗi bình có 5 bông hoa. Hỏi cắm được tất cả bao nhiêu bình hoa? A. 5 bình B. 6 bình C. 7 bình D. 8 bình PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống: a) 2 = 6; =2 10; 5 = 40; =5 15. b) 20 :4; = : 210;= 25 :5; = : 28.= Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trồng: 9
  10. Cho biết chiều cao của một số tòa nhà như sau: Tên tòa nhà Chiều cao Trong các tòa nhà trên: A 272 m a. Tòa nhà C cao hơn tòa nhà D. B 461 m b. Tòa nhà B cao nhất. C 336 m c. Tòa nhà A thấp nhất. D 267 m Câu 3. Một sợi dây dài 20dm được cắt thành 5 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu đề-xi-mét? Câu 4. Số bị chia là số tròn trục liền trước của số 30. Số chia là 2. Tìm thương của hai số đó. 10