Đề khảo sát chất lượng tháng 9 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2
Câu 1: Trong các số 38, 49, 87, 50 số lớn nhất là:
A. 38 B. 49 C. 87 D. 50
Câu 2: Số liền trước và liền sau số 40 là:
A. 39, 41 B.40, 41 C. 39, 42 D. 39, 40
Câu 3: a) Số 45 đọc là:
A. Bốn mươi lăm B. Bốn năm C. Bốn lăm D. Bốn mươi năm
b) Số lớn nhất có hai chữ số trừ đi 1 là:
A. 99 B. 91 C. 97 D. 98
Câu 4: Kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 9. Vậy đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 8 giờ B. 9 giờ C. 6 giờ D. 12 giờ
Câu 5: a) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
b) An về quê thăm ông bà hết 1 tuần lễ và 1 ngày, sau đó An ở thêm 1 ngày nữa. Hỏi An đã ở quê tất cả mấy ngày ?
A. 7 ngày B. 8 ngày C. 9 ngày D. 10 ngày
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng tháng 9 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_thang_9_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2023_2.docx
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng tháng 9 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2
- TRƯỜNG TH TAM HỒNG 2 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 9 NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 2 Họ và tên: . Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: 2 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Trong các số 38, 49, 87, 50 số lớn nhất là: A. 38 B. 49 C. 87 D. 50 Câu 2: Số liền trước và liền sau số 40 là: A. 39, 41 B.40, 41 C. 39, 42 D. 39, 40 Câu 3: a) Số 45 đọc là: A. Bốn mươi lăm B. Bốn năm C. Bốn lăm D. Bốn mươi năm b) Số lớn nhất có hai chữ số trừ đi 1 là: A. 99 B. 91 C. 97 D. 98 Câu 4: Kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 9. Vậy đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 8 giờ B. 9 giờ C. 6 giờ D. 12 giờ Câu 5: a) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 b) An về quê thăm ông bà hết 1 tuần lễ và 1 ngày, sau đó An ở thêm 1 ngày nữa. Hỏi An đã ở quê tất cả mấy ngày ? A. 7 ngày B. 8 ngày C. 9 ngày D. 10 ngày Câu 6: Có mấy khối lập phương? A.1 B. 2 C. 3 D. 4 PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 7: Đặt tính rồi tính: 32+ 43 68 - 15 8 + 20 78 - 75 Câu 8: a) Tính: 47 + 10 – 5 = 58 – 17 + 30 =
- 32 cm + 14cm = 97cm – 54cm + 23cm = b. Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm: 30 + 20 70 70 – 30 40 96 69 31 + 12 31+11 Câu 9: Nhà Hà có 68 con gà. Trong đó, số gà mái là ba chục con. Hỏi nhà Hà có bao nhiêu con gà trống? Phép tính: Trả lời: Câu 10: Cho hình sau: Hình tr ên có . hình tam giác Hình trên có hình vuông Hình trên có hình chữ nhật