Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 theo Thông tư 27
Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số lớn nhất trong dãy số: 66; 67; 68; 69 là số.
A. 68
B. 67
C. 69
D. 66.
Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
21 giờ còn được gọi là …………
A. 9 giờ sáng
B. 4 giờ chiều
C. 3 giờ chiều
D. 9 giờ tối.
Câu 3: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Tổng của 35 và 55 là:
A. 59
B. 90
C. 11
D.100.
Câu 4: (0,5 điểm) Điền dấu (> , < , =) vào chỗ chấm.
50 … 5 + 36 | 45 + 24 … 24 + 45 |
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 theo Thông tư 27", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_de_thi_hoc_ki_1_lop_2_mon_toan_nam_2021_2022_theo_thong_t.docx
Nội dung text: Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 theo Thông tư 27
- 1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Kết nối - Đề 1 1.1. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Trường Tiểu học BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 2 Họ và tên: Năm học: 2021 – 2022 Môn: Toán Lớp: Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Giáo viên nhận xét Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Số lớn nhất trong dãy số: 66; 67; 68; 69 là số. A. 68 B. 67 C. 69 D. 66. Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 21 giờ còn được gọi là A. 9 giờ sáng B. 4 giờ chiều C. 3 giờ chiều D. 9 giờ tối. Câu 3: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Tổng của 35 và 55 là: A. 59 B. 90
- C. 11 D.100. Câu 4: (0,5 điểm) Điền dấu (> , < , =) vào chỗ chấm. 50 5 + 36 45 + 24 24 + 45 Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. 28 + 35 43 + 48 63 - 28 91 - 43 Câu 6: (1 điểm) Tính 19 kg + 25 kg = 63 kg – 35 kg = Câu 7: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng. Câu 8: (2 điểm) Nam có 38 viên bi. Rô bốt có 34 viên bi. Hỏi Nam và Rô-bốt có tất cả bao nhiêu viên bi? Bài giải
- Câu 9: (1 điểm) Hình bên có mấy hình tứ giác Câu 10: (1 điểm) Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau? 1.2. Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Câu 1- > 3: mỗi câu đúng 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 C D B Câu 4: (0,5 điểm) 50 > 5 + 36 45 + 24 = 24 + 45 Câu 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm) Mỗi phép tính 0,5 điểm.
- Câu 6: Tìm x: (1 điểm) 19 kg + 25 kg = 44 kg 63 kg – 35 kg = 28 kg Câu 7: (1 điểm) Nối mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. Câu 8: (2 điểm) Bài giải Nam và Rô-bốt có tất cả số viên bi là: (0,75đ) 38 + 34 = 72 (viên) (0,75đ) Đáp số: 72 viên bi (0,5đ) Câu 9: (1 điểm) - Có 3 hình tứ giác. (0,5đ) Câu 10: (1 điểm) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90.
- Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11. Hiệu của 2 số là 90 – 11 = 79 Đáp số: 79 2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Kết nối - Đề 2 2.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch KT-KN số điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Số và phép Số câu 2 2 1 2 4 3 tính: Câu số 1, 2 3, 5 8 9, 10 - Biết viết, so sánh các số trong phạm vi 100. Số điểm 1,0 2,0 2,0 2,0 3,0 4,0 - Cộng, trừ không nhớ và có nhớ trong phạm vi 100. 2. Hình học Số câu 1 1 1 3 và đo lường: Câu số 6 4 7 - Nhận biết được hình tứ giác. Số điểm 1,0 1,0 1,0 3,0 - Biết ngày, giờ và đơn vị đo độ dài, khối lượng. Số câu 3 3 1 1 2 7 3 Tổng Số điểm 2,0 3,0 2,0 1,0 2,0 6,0 4,0 2.2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH Năm học: 2021 - 2022
- Môn: Toán - Lớp (Thời gian: 35 phút, không kể thời gian giao đề) Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (Từ câu 1 đến câu 4) Câu 1: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính: 52 + 25 = A. 65 B. 67 C. 75 D. 77 Câu 2: (0,5 điểm) Hiệu của 42 - 22 là: A. 40 B. 30 C. 20 D.10 Câu 3: (1 điểm) 50 + 24 20 + 56. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. C. = Câu 4: (1 điểm) Trong hình bên có:
- A. 2 hình tứ giác B. 3 hình tứ giác C. 4 hình tứ giác D. 5 hình tứ giác Câu 5: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: . b) Số liền sau số 85 là số: Câu 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. a) Một ngày có giờ. b) Một giờ bằng phút. Câu 7: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S. 19 kg + 25 kg = 45 kg 61 cm – 45 cm = 16 cm Phần II. Tự luận (4 điểm) Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. 28 + 35 43 + 17 65 – 46 91 - 4 . . . . . Câu 9: (1 điểm) Nam có 39 viên bi. Việt có nhiều hơn Nam 4 viên bi. Hỏi Việt có bao nhiêu viên bi? Bài giải
- Câu 10: (1 điểm) Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số lớn nhất có 1 chữ số? 2.3. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Phần I. Trắc nghiệm ( 6 điểm) Câu 1- > 4: Câu 1 (0,5 điểm) Câu 2 (0,5 điểm) Câu 3 (1 điểm) Câu 4 (1 điểm) D C A B Câu 5: (1 điểm) ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm) a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10 b) Số liền sau số 85 là số: 86 Câu 6: (1 điểm) (Mỗi ý đúng 0,5 điểm) a) Một ngày có 24 giờ. b) Một giờ bằng 60 phút. Câu 7: (1 điểm) ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm) 19 kg + 25 kg = 45 kg 61 cm – 45 cm = 16 cm Phần II. Tự luận ( 4 điểm) Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. ( Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm) 28 43 65 91 35 17 46 4
- 63 60 19 87 Câu 9: (1 điểm) Bài giải Số viên bi của Việt là: (0,25đ) 39 + 4 = 43 (viên) (0,5đ) Đáp số: 43 viên bi (0,25đ) Câu 10: (1 điểm) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90. Số nhỏ nhất có một chữ số là 9. Hiệu của hai số là 90 – 9 = 81 Đáp số: 81 3. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Kết nối - Đề 3 3.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Số câu Mạch kiến Câu số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng thức Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học và Số câu 2 1 2 1 1 4 3 phép tính Câu số 1,2 7 4,5 9 10 Số điểm 2 1 2 1 1 4 3 2. Đo lường. Số câu 1 1 1 1 Câu số 3 8 Số điểm 1 1 1 1 3. Hình học Số câu 1 1 Câu số 6 Số điểm 1 1 Tổng số câu 4 4 2 6 4
- Tổng số 4 4 2 6 4 điểm Tỉ lệ % 40% 40% 20% 60% 40% 3.2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2021-2022 MÔN TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: Lớp: 2 Trường Tiểu học Lời nhận xét của giáo viên Duyệt đề Điểm 1. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài. Câu 1 (M1- 1đ) a/ Phép tính: 5 + 7 có kết quả là: A. 12 B. 14 C. 16 b/ Phép tính: 16 – 7 có kết quả là: A. 6 B. 9 C. 7
- Câu 2 (M1- 1đ) a/ Trong phép tính : 63 – 28 = 35 , số 28 được gọi là: A. Hiệu B. Số trừ C. Số bị trừ b/ Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 35 + 8 33 là: A. > B. < C. = Câu 3 (M1- 1đ) Hai can đựng được tất cả là : A. 8 l B. 2 l C. 13 l Câu 4 (M2- 1đ) Cho dãy số sau : 54 ; 47 ; 12 ; 85. Số bé nhất là: A. 12 B. 47
- C. 54 Câu 5 (M2- 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: . + 17 = 35 8 + = 20 - 23 = 8 68 - . = 4 Câu 6 (M3- 1đ) Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm, CD dài 6cm. Câu 7 (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính 47 + 25 93 - 28 56 + 34 100 - 47 Câu 8 (M2- 1đ) Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: (1 điểm) Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Tháng 12 có ngày. Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày Câu 9 (M2- 1đ) Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? Bài giải
- Câu 10 (M3- 1đ) Tìm hiệu của 43 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số. Bài giải 3.3. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Câu 1a 1b 2a 2b 3 4 Đáp án A B B A C A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 Câu 5: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng chấm 0,25 điểm 18 + 17 = 35 8 + 12 = 20 31 - 23 = 8 68 – 64 = 4 Câu 6: (1 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm, CD dài 6 cm HS vẽ đúng đoạn thẳng, viết được tên hai đầu đoạn thẳng và viết được số đo của đoạn thẳng lên trên hình. Mỗi câu đúng 0,5 điểm. Câu 7: (1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng cho 0.25 điểm. 72 65 90 53 Câu 8: (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0.3 điểm. Tháng 12 có 31 . ngày Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ tư Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày .26
- Câu 9 (1 điểm) Bài giải Cửa hàng còn lại là: (0,25 điểm) 85- 27 = 58 (chiếc xe đạp) (0,5 điểm) Đáp số: 58 chiếc xe đạp (0,25 điểm) • Câu trả lời sai, phép tính đúng không chấm điểm • Câu trả lời đúng, tính sai cho nửa số điểm Câu 10 (1 điểm) Tìm hiệu của 43 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số. Bài giải Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là: 10 Hiệu của hai số là: 43 – 10 = 33 Đáp số: 33