Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nghĩa Lộ (Có đáp án)
I. Look at the pictutes and complete the following words
1. _ i _ n 2. _ o a _ 3. b _ _ a n _ s
4. c _ _ k i _ 5. _ r _ s s 6. g _ r _ _ f e
Đáp án
1. lion 2. coat 3. bananas
4. cookie 5. dress 6. giraffe
II. Look at the pictures and answer the questions
1.
What is the zebra doing?
__________________________
2.
Where is Mom?
__________________________3.
How many stars?
__________________________
Đáp án
1. The zebra is running
2. Mom is in the kitchen
3. Fifteen stars
III. Reorder these words to have correct sentences
1. The/ is/ drinking/ hippo/ ./
2. is/ T-shirt/ She/ wearing/ a/ ./
3. apples/ don’t/ oranges./ like/ I/ and/______________________________________
1. _ i _ n 2. _ o a _ 3. b _ _ a n _ s
4. c _ _ k i _ 5. _ r _ s s 6. g _ r _ _ f e
Đáp án
1. lion 2. coat 3. bananas
4. cookie 5. dress 6. giraffe
II. Look at the pictures and answer the questions
1.
What is the zebra doing?
__________________________
2.
Where is Mom?
__________________________3.
How many stars?
__________________________
Đáp án
1. The zebra is running
2. Mom is in the kitchen
3. Fifteen stars
III. Reorder these words to have correct sentences
1. The/ is/ drinking/ hippo/ ./
2. is/ T-shirt/ She/ wearing/ a/ ./
3. apples/ don’t/ oranges./ like/ I/ and/______________________________________
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nghĩa Lộ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_5_de_thi_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_2_sach_canh_dieu_nam.pdf
Nội dung text: Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nghĩa Lộ (Có đáp án)
- ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TIẾNG ANH 2 TRƯỜNG TH NGHĨA LỘ CÁNH DIỀU (Thời gian làm bài: 45 phút) 1. Đề số 1 I. Look at the pictutes and complete the following words 1. _ i _ n 2. _ o a _ 3. b _ _ a n _ s 4. c _ _ k i _ 5. _ r _ s s 6. g _ r _ _ f e Đáp án 1. lion 2. coat 3. bananas 4. cookie 5. dress 6. giraffe II. Look at the pictures and answer the questions What is the zebra doing? ___ 1. Where is Mom? ___ 2.
- How many stars? ___ 3. Đáp án 1. The zebra is running 2. Mom is in the kitchen 3. Fifteen stars III. Reorder these words to have correct sentences 1. The/ is/ drinking/ hippo/ ./ 2. is/ T-shirt/ She/ wearing/ a/ ./ 3. apples/ don’t/ oranges./ like/ I/ and/___ Đáp án 1. The hippo is drinking. 2. She is wearing a T-shirt. 3. I don’t like apples and oranges. 2. Đề số 2 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH 2 CÁNH DIỀU- TRƯỜNG TH NGHĨA LỘ- ĐỀ 02 I. Look and write 1. m _ _ k _ _ 2. _ _ a _ 3. _ _ n _ 4. _ o _ k _ e 5. _ r _ _ _ e j _ _ c e 6. _ r _ g
- II. Match 1. Where’s Dad? A. Six balls 2. Do you like milk? B. He’s in the living room 3. How are you? C. She is wearing a pink dress 4. How many blue balls? D. No, I like water 5. What is she wearing? E. I’m good III. Choose the correct answers A. We need some watermelons B. Can you see the apples? 1. A. The eggs is in the basket B. The eggs are in the basket 2. A. I want to buy a hat B. I want buy a hat 3. IV. Reorder these words to make sentences 1. cup/ the/ The/ in/ frog/ is/ ./ ___ 2. monkey/ The/ eating/ is/ ./ ___ 3. wearing/ hat/ I’m/ a/ ./ ___ ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 I. Look and write 1. monkey 2. coat 3. king 4. cookie 5. orange juice 6. frog
- II. Match 1. B 2. D 3. E 4. A 5. C III. Choose the correct answers 1. A 2. B 3. A IV. Reorder these words to make sentences 1. The frog is in the cup. 2. The monkey is eating. 3. I’m wearing a hat. 3. Đề số 3 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH 2 CÁNH DIỀU- TRƯỜNG TH NGHĨA LỘ- ĐỀ 03 Bài 1. (3 điểm): Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa: 1. scho .l 2. m sic room 3. b g 4. rubb . r 5. cl .ss room 6. op .n Bài 2. (3 điểm): Sắp xếp lại các câu sau: 1. name/ your/ What/ is? . 2. Lan / is / My / name. . 3. are / you / How / old? 4. am / I / eight / old / years. 5. is / This / classroom /my. 6. I / May / out / go? Bài 3. (2 điểm ): Hoàn thành các câu sau 1. Which your school? 2. open book. 3. How you ?
- 4. This my music room. Bài 4. (2 điểm ): Viết câu trả lời: 1. What is your name? 2. How old are you? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 Bài 1: Điền đúng mỗi chữ cái được 0,5 điểm. 1. school 2. music room 3. bag / big/ bug 4. rubber 5. class room 6. open Bài 2: Sắp xếp đúng mỗi câu được 0,5 điểm. 1. What is your name? 2. My name is Lan. 3. How old are you? 4. I am eight years old. 5. This is my classroom. 6. May I go out? Bài 3: Điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm. 1. is 2. your 3. are 4. is Bài 4: Trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm. Các em học sinh tự trả lời về bản thân mình. Gợi ý: 1. My name is My Le. 2. I am eight years old. 4. Đề số 4 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH 2 CÁNH DIỀU- TRƯỜNG TH NGHĨA LỘ- ĐỀ 04 I. Circle the odd one-out. Khoanh tròn từ mang nghĩa khác loại.
- 1. A. socks B. shorts C . kitchen D. coat 2. A. sheep B. dress C. T-shirt D. pants 3. A. fish B. shoes C. lion D. goat 4. A. living room B. hat C. bedroom D. bathroom 5. A. house B. apartment C. chair D. dining room II. Order the words. Sắp xếp từ đã cho thành câu hoàn chỉnh. 1. my / It’s / ice cream. / sister’s ___ 2. isn’t / a / She / teacher. ___ 3. table. / It’s / the / under ___ 4. your / pencil/ ? / Where’s/ case/ ___ 5. is / This / my / dad. ___ III. Read and match. 1. 2 + 4 a. eight 2. 5 + 6 b. twelve 3. 4 + 8 c. nine 4. 6 + 3 d. six 5. 3 + 5 e. eleven IV. Choose the correct answer. 1. Whose is it? It's our house. A. pen B. House C. houses 2. Who is this? This is grandma. A. I B. me C. My
- 3. My brother young. A. is B. am C. Are 4. What is name? His name is Long. A. he B. his C. Him 5.That’s my dad. is strong. A. She B. He C. His ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 I. Circle the odd one-out. Khoanh tròn từ mang nghĩa khác loại. 1 - C; 2 - A; 3 - B; 4 - B; 5 - C; II. Order the words. Sắp xếp từ đã cho thành câu hoàn chỉnh. 1 - It's my sister's ice cream. 2 - She isn't a teacher. 3 - It's under the table. 4 - Where's your pencil case? 5 - This is my dad. III. Read and match. 1 - d; 2 - e; 3 - b; 4 - c; 5 - a; IV. Choose the correct answer. 1 - B; 2 - C; 3 - A; 4 - B; 5 - B; 5. Đề số 5 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH 2 CÁNH DIỀU- TRƯỜNG TH NGHĨA LỘ- ĐỀ 05 Exercise 1. Put the words in order. 1. father/ My/ is/ engineer/ an/ ./ =>___ 2. Her/ Lisa/ name/ is/ ./ =>___ 3. are/ These/ my / legs/ . =>___
- 4. bed/ What/on/ your/ is/ ?/ =>___ Exercise 2. Count and write. 1. Three + eight =___ 2. Seventeen + two =___ 3. Eight + four =___ 4. Twelve – two =___ Exercise 3. Circle the odd-one-out. 1. A. socks B. shorts C . kitchen D. coat 2. A. sheep B. dress C. T-shirt D. pants 3. A. fish B. shoes C. lion D. goat 4. A. living room B. hat C. bedroom D. bathroom 5. A. house B. apartment C. chair D. dining room ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 Exercise 1. Put the words in order. 1 - My father is an engineer. 2- Her name is Lisa. 3 - These aremy legs. 4- What is on your bed? Exercise 2. Count and write. 1. Three + eight =___eleven___ 2. Seventeen + two =___nineteen___ 3. Eight + four =___twelve___ 4. Twelve – two =___ten___ Exercise 3. Circle the odd-one-out. 1C; 2A; 3B; 4B; 5C