Bộ 5 đề thi cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Nguyễn Thị Thanh Lan

Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng 
Câu 1. Số “bốn trăm sáu mươi ba” viết là: 
A. 463 B. 436 C. 346 D. 634

Câu 2. Hình nào dưới đây có

1
3

số ô vuông được tô màu?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

 

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 
Câu 3. Số liền trước số 424 là: 
A. 425 B. 423 C. 500 D. 400 
Câu 4. Nhà các Bình có 9 con gà. Hỏi số chân gà là bao nhiêu? 
A. 9 chân B. 36 chân C. 27 chân D. 18 chân 
Câu 5. Số nhỏ nhất có 3 chữ số là: 
A. 100 B. 101 C. 102 D. 999 

pdf 10 trang Loan Châu 11/02/2023 9100
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề thi cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Nguyễn Thị Thanh Lan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_5_de_thi_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_nguyen_thi_thanh_l.pdf

Nội dung text: Bộ 5 đề thi cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Nguyễn Thị Thanh Lan

  1. Đề thi cuối học kì II lớp 2 BỘ 5 ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II LỚP 2 GV: Nguyễn Th ị Thanh Lan Đ Ề SỐ 1 Họ và tên: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Số “bốn trăm sáu mươi ba” viết là: A. 463 B. 436 C. 346 D. 634 1 Câu 2. Hình nào dưới đây có số ô vuông được tô màu? 3 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 3. Số liền trước số 424 là: A. 425 B. 423 C. 500 D. 400 Câu 4. Nhà các Bình có 9 con gà. Hỏi số chân gà là bao nhiêu? A. 9 chân B. 36 chân C. 27 chân D. 18 chân Câu 5. Số nhỏ nhất có 3 chữ số là: A. 100 B. 101 C. 102 D. 999 Câu 6. An có 1 tờ bạc 500 đồng, 2 tờ bạc 200 đồng, 1 tờ bạc 100 đồng. Hỏi An có tất cả bao nhiêu tiền? A. 800 đồng B. 700 đồng C. 1000 đồng D. 900 đồng Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan Page 1
  2. Đề thi cuối học kì II lớp 2 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 67 + 33 96 – 38 584 – 43 526 + 331 . . . Câu 2. (1 điểm) Tính a) 4 x 3 + 39 b) 36 : 4 + 71 . . . . Câu 3. (2 điểm) Tìm x biết a) x : 6 = 3 b) x + x + x + x = 20 . . . . Câu 4. (2 điểm) Cô giáo có một số cái kẹo, cô thưởng cho 6 bạn mỗi bạn 5 cái kẹo thì còn thừa 3 cái. Hỏi lúc đầu cô có bao nhiêu cái kẹo? . . . . . . . Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan Page 2
  3. Đề thi cuối học kì II lớp 2 ĐỀ SỐ 2 Họ và tên: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Số 235 đọc là: A. Hai trăm năm mươi ba B. Hai trăm ba mươi lăm C. Ba trăm hai mươi lăm D. Hai trăm ba lăm Câu 2. Hình trên đã tô màu: 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 3 4 5 Câu 3. Có 40kg đường được chia đều vào 2 bao hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki – lô – gam? A. 20kg B. 2kg C. 10kg D. 5kg Câu 4. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: A. Số nào nhân với 0 cùng bằng 0 B. Số 0 nhân với số nào cùng bằng chính nó C. Số 0 chia cho số nào cũng bằng chính nó D. Số 0 cộng với số nào cũng bằng 0 Câu 5. Độ dài đường gấp khúc có các đoạn thẳng là 12cm; 22cm; 28cm; 17cm là: A. 69cm B. 89cm C. 97cm D. 79cm Câu 6. Số nào là số bé nhất trong các số sau: 121; 211; 212; 221 A. 121 B. 211 C. 212 D. 221 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan Page 3
  4. Đề thi cuối học kì II lớp 2 46 + 49 123 + 24 91 – 5 976 – 14 . . . Câu 2. (1 điểm) Tính: a) 3 x 7 + 4 b) 5 x 6 : 3 . . . Câu 3. (2 điểm) Tìm x biết: a) 212 + x = 478 b) 2 x x = 5 x 4 . . . c) x : 3 = 15 : 5 d) 35 : x = 5 . . . Câu 4. (2 điểm) Xe thứ nhất chở được 344 quả dừa. Xe thứ hai chở được ít hơn xe thứ nhất 42 quả dừa. Hỏi: a) Xe thứ hai chở được bao nhiêu quả dừa? b) Cả hai xe chở được bao nhiêu quả dừa? . . . . . Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan Page 4
  5. Đề thi cuối học kì II lớp 2 ĐỀ SỐ 3 Họ và tên: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Số 216 được đọc là: A. Hai một sáu B. Hai trăm mười sáu C. Hai trăm mười D. Hai trăm sáu mươi mốt Câu 2. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống: 8dm = .cm A. 8000 B. 80 C. 800 D. 8 Câu 3. Hình bên có mấy hình tứ giác: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Giá trị của số 5 trong số 354 là: A. 54 B. 5 C. 50 D. 500 Câu 5. Cô giáo thưởng cho 4 bạn có thành tích học tập tốt mỗi bạn 6 quyển vở. Hỏi số vở cô cần thưởng cho các bạn là bao nhiêu? A. 42 quyển B. 24 quyển C. 12 quyển D. 20 quyển Câu 6. Một bao gạo nặng 4kg. Hỏi 8 bao gạo nặng bao nhiêu ki – lô – gam? A. 24kg B. 23kg C. 42kg D. 32kg II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính 26 + 37 542 + 453 975 – 123 91 – 36 . . . Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan Page 5
  6. Đề thi cuối học kì II lớp 2 Câu 2. (1 điểm) Tính a) 5 x 5 – 17 b) 27 : 3 + 67 . . Câu 3. (2 điểm) Tìm x biết a) x : 5 = 4 b) x + 25 = 100 – 14 . . . c) x x 4 = 12 d) x : 3 = 4 x 1 . . . Câu 4. (2 điểm) Một đàn gà có 157 con gà trống, số gà mái ít hơn số gà trống là 27 con. Hỏi: a) Đàn gà có bao nhiêu con gà mái? b) Cả đàn gà có tất cả bao nhiêu con? . . . . . . . . . . . Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan Page 6
  7. Đề thi cuối học kì II lớp 2 ĐỀ SỐ 4 Họ và tên: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Tìm x biết: x :3 2= 0:5 A. 12 B. 4 C. 10 D. 8 Câu 2. Chu vi của tam giác có cạnh 1dm; 2dm và 5cm là: A. 35dm B. 35cm C. 8cm D. 8dm Câu 3. Một ngày nọ, một con báo hoa, một con báo đen và một con hổ quyết định chạy đua. Hổ không phải là con vật về đích đầu tiên. Báo đen không về đích đầu tiên nhưng cũng không về đích cuối cùng. Vậy con vật nào về đích đầu tiên? A. Không xác định được B. Báo hoa C. Báo đen D. Hổ Câu 4. Kết quả phép tính 4 8 : 2 là: A. 16 B. 32 C. 64 D. 8 Câu 5. Ngày sinh nhật của bạn Yến là 29 tháng 2. Hỏi sau bao lâu bạn Yến lại được sinh nhật đúng ngày? A. 1 năm B. 2 năm C. 3 năm D. 4 năm Câu 6. Phép nhân 4 5 có kết quả bằng kết quả của tổng nào dưới đây? A. 5 + 5 + 4 + 4 B. 3 + 4 + 5 + 3 + 5 C. 6 + 9 + 6 D. Cả A, B, C Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan Page 7
  8. Đề thi cuối học kì II lớp 2 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 96 – 27 35 + 39 876 – 123 765 + 12 . . . Câu 2. (1 điểm) Tính a) 5 x 6 : 3 b) 4 x 9 + 45 . . Câu 3. (2 điểm) Tìm x biết a) x x 4 = 8 + 12 b) 35 : x = 20 : 5 . . . c) 4 x x = 24 d) x – 100 = 105 + 201 . . . Câu 4. (2 điểm) Cua có 3 hộp kẹo màu xanh và 3 hộp kẹo màu đỏ. Biết mỗi hộp kẹo xanh có 4 cái và mỗi hộp kẹo đỏ có 3 cái. Số kẹo xanh nhiều hơn số kẹo đỏ là bao nhiêu? . . . . . . Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan Page 8
  9. Đề thi cuối học kì II lớp 2 ĐỀ SỐ 5 Họ và tên: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. 3 giờ 15 phút chiều còn được gọi là mấy giờ? A. 15 giờ 15 phút B. 16 giờ 15 phút C. 17 giờ 15 phút D. 18 giờ 15 phút Câu 2. Nhà bác An có nuôi thỏ. Số thỏ này được nhốt vào 8 chuồng. Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi nhà bác An có tất cả bao nhiêu con thỏ? A. 28 con thỏ B. 32 con thỏ C. 36 con thỏ D. 38 con thỏ Câu 3. Hình dưới đây được tô màu một phần mấy? 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 3 4 5 Câu 4. Kết quả của phép tính 3 6 : 2 là: A. 18 B. 3 C. 9 D. 8 Câu 5. 20 giờ còn được gọi là: A. 8 giờ tối B. 8 giờ sáng C. 8 giờ chiều D. 10 giờ đêm Câu 6. Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 2dm; 17cm và 15cm. Hỏi chu vi của hình tam giác đó bằng bao nhiêu? A. 35cm B. 52cm C. 35dm D. 52dm Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan Page 9
  10. Đề thi cuối học kì II lớp 2 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 671 – 50 451 + 110 100 – 21 19 + 57 . . . Câu 2. (1 điểm) Tính a) 2 x 8 + 211 b) 2 x 9 : 3 . . Câu 3. (2 điểm) Tìm x biết a) x x 5 = 45 b) x x 5 = 5 x 7 . . . c) x : 2 = 16 : 4 d) 999 - x = 13 + 18 . . . Câu 4. (2 điểm) Một cửa hàng có 10 bao gạo, mỗi bao gạo nặng 5kg. Cửa hàng đã bán 16kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam gạo? . . . . . . . Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan Page 10