Bộ 5 đề ôn tập và kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên

Câu 1. (1 điểm)

a) Số sáu trăm ba mươi lăm được viết là:

A . 600 B. 635 C. 653

b) Số 409 đọc là :

A. Bốn trăm linh chín B. Bốn trăm chín mươi C. Bốn trăm linh chính

Câu 2. (1 điểm) Cho các số sau: 625; 881; 815; 752

a ) Số lớn nhất trong các số trên là:

A. 625 B. 881 C. 815

b ) Theo thứ tự từ bé đến lớn của dãy số trên là:

A. 881; 815; 752; 625 B. 625, 752, 881, 815 C. 625, 752, 815, 881

Câu 3. (1 điểm) Tính:

2 kg x 7 = ….. 16 m : 2 = ….

5 l x 6 = ….. 45 cm : 5 = ….

Câu 4. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:

523 + 74 852 - 313

……………. …………….

……………. …………….

……………. …………….

……………. …………….

doc 10 trang Đình Khải 19/06/2024 7122
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề ôn tập và kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbo_5_de_on_tap_va_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Bộ 5 đề ôn tập và kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỆN BIÊN THÀNH PHỐ BÀ RỊA ĐỀ ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 2 Thời gian: 40 phút ĐỀ 1 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu: Câu 1. (1 điểm) a) Số sáu trăm ba mươi lăm được viết là: A . 600 B. 635 C. 653 b) Số 409 đọc là : A. Bốn trăm linh chín B. Bốn trăm chín mươi C. Bốn trăm linh chính Câu 2. (1 điểm) Cho các số sau: 625; 881; 815; 752 a ) Số lớn nhất trong các số trên là: A. 625 B. 881 C. 815 b ) Theo thứ tự từ bé đến lớn của dãy số trên là: A. 881; 815; 752; 625 B. 625, 752, 881, 815 C. 625, 752, 815, 881 Câu 3. (1 điểm) Tính: 2 kg x 7 = 16 m : 2 = . 5 l x 6 = 45 cm : 5 = . Câu 4. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 523 + 74 852 - 313 . . . . . . . . Câu 5. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 km = .m 1 giờ = phút 200 cm = m 15 giờ hay còn gọi là giờ chiều Câu 6. (1 điểm) Hình vẽ bên có: A. 2 khối trụ, 1 khối cầu B. 3 khối trụ, 1 khối cầu
  2. C. 4 khối trụ, 1 khối cầu Câu 7. (1 điểm) Kiểm đếm số lượng từng loại trái cây và chọn đáp án thích hợp: A. Táo, na và dâu bằng nhau. B. Na nhiều nhất. C. Dâu nhiều nhất Câu 8. (1 điểm) a) Tìm tích, biết thừa số thứ nhất là 2 và thừa số thứ hai là 9. . b) Tìm thương, biết số bị chia là 35, số chia là 5. . Câu 9. (1 điểm) Dựa vào hình vẽ, viết phép nhân tương ứng để tính số bạn học sinh trong hình. Câu 10. (1 điểm) Lan có một sợi dây dài 3 m. Để làm đồ chơi, Lan cắt sợi dây ra thành 5 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dây bao nhiêu dài bao nhiêu đề – xi – mét? Bài giải - Hết –
  3. ĐỀ 2 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu: Câu 1. (1 điểm) a ) Số 455 đọc là : A. Bốn trăm năm lăm B. Bốn trăm năm mươi lăm C.Bốn trăm năm mươi năm b ) Số gồm 3 trăm 9 đơn vị được viết là: A . 39 B. 390 C. 309 Câu 2. (1 điểm) a ) Sắp xếp các số: 359, 596, 569, 204 theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 204, 359, 569, 596 B. 596, 569, 359, 204 C. 204, 359, 596, 569 b ) Số lớn nhất trong các số sau là: A. 786 B. 797 C. 789 Câu 3. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 258 + 29 553 - 48 Câu 4. (1 điểm) Tính: 2 l x 6 = . 5 cm x 5 = 14 kg : 2 = . 20 dm : 5 = Câu 5. (1 điểm) Điền vào chỗ chấm: 1km = . m 1 giờ = phút 3 m = dm 19 giờ hay còn gọi là .giờ tối Câu 6. (1 điểm) Độ dài của đường gấp khúc ABCD là: A. 13 dm B. 13 cm C. 9 cm
  4. Câu 7. (1 điểm) Kiểm đếm số lượng từng loại hình và chọn đáp án thích hợp: A. Hình tam giác nhiều hơn hình vuông. B. Hình tam giác bằng hình vuông. C. Hình tam giác ít hơn hình vuông. Câu 8. (1 điểm) a) Biết thừa số thứ nhất là 2, thừa số thứ hai là 5. Tích là: A. 7 B. 10 C. 3 b) Biết số bị chia là 40, số chia là 5. Thương là: A. 35 B. 45 C. 8 Câu 9. (1 điểm) Xem tranh rồi nêu một tình huống có phép nhân : Câu 10. (1 điểm) An có 135 viên bi, Bình có ít hơn An số bi là số tròn chục liền sau số 79. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi? Bài giải
  5. ĐỀ 3 Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. (1 điểm) a) Số gồm 8 trăm, 5 chục, 3 đơn vị là: A. 850 B. 853 C. 835 b) Số 656 được đọc là: A. Sáu trăm năm sáu B. Sáu trăm lăm mươi sáu C. Sáu trăm năm mươi sáu Câu 2. (1 điểm) a) Các số 789; 568; 586, 873 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 586, 568, 789, 873 B. 568, 586,789, 873 C. 873, 789, 586, 568 b) Số liền sau của số 348 là: A. 347 B. 349 C. 350 Câu 3: (1 điểm) Đặt tính rồi tính : 519 + 350 653 - 49 Câu 4. (1 điểm) Tính nhẩm: 2 x 4 = 5 x 7 = 30 : 5 = 18: 2 = . Câu 5. (1 điểm) a) 2 m = .dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 2 B. 20 C. 200 b) Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 9 giờ 30 phút B. 8 giờ 30 phút C. 8 giờ 6 phút Câu 6. (1 điểm) Số hình tứ giác trong hình vẽ dưới đây là: A. 4 hình B. 5 hình C. 6 hình
  6. b) Lon sữa ở hình bên có hình dạng: A. Khối trụ B. Khối cầu C. Khối lập phương Câu 7. (1 điểm) Chọn từ: Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm? a) rút ra thẻ số 0 b) rút ra thẻ số 3 c) rút ra thẻ có số nhỏ hơn 10 Câu 8. (1 điểm) a) Phép chia 18 : 2 = 9 có số chia là: A. 18 B. 2 C. 9 b) Phép nhân 5 dm x 4 có tích là: A. 20 cm B. 9 dm C. 20 dm Câu 9. (1 điểm) Em hãy nêu một tình huống có phép nhân hoặc phép chia theo hình vẽ dưới đây: Câu 10. (1 điểm) An cao 136 cm. Nam cao 128 cm. Hỏi ai cao hơn và cao hơn bao nhiêu xăng – ti - mét? Bài giải
  7. ĐỀ 4 Câu 1. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: A.Số 655 đọc là: Sáu năm mươi lăm. B.Số 999 đọc là: Chín trăm chín chín. C.Số gồm 5 trăm 4 đơn vị viết là: 504 D.200 + 30 + 3 = 233 Câu 2. (1 điểm) Số lớn nhất trong các số 498; 489; 983; 893 là : A. 498 B. 489 C. 983 D. 893 Câu 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 x 6 = 35 : 5 = 2 x 4 = 10 : 2 = Câu 4. (1 điểm) Chọn từ chắc chắn ; có thể ; không thể để điền vào chỗ chấm phù hợp : Một lọ có 8 viên bi màu xanh và 2 viên bi màu đỏ. Bạn Nam lấy được 1 viên bi màu xanh. Câu 5. (1 điểm) Trong hình bên có : A. 4 khối trụ, 1 khối cầu B. 2 khối trụ, 1 khối cầu C. 3 khối trụ, 1 khối cầu Câu 6. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 123 + 328 623 – 141 Câu 7. (1 điểm) Một con kiến bò từ A đến D ( qua B và C) như hình vẽ sau: B D 3cm 6cm 5cm M A C M Vậy con kiến phải bò đoạn đường dài là:
  8. A. 9dm B. 14 dm C. 8dm D. 14 cm Câu 8. (1 điểm) a) Tích của phép nhân có thừa số là 5 và 3 là: A. 12 B. 15 C. 8 b) Thương của phép chia có số bị chia là 18, số chia là 2 là: A. 16 B. 8 C. 9 Câu 9. (1 điểm) Quan sát hình bên rồi viết tình huống có phép tính nhân thích hợp: Câu 10. (1 điểm) Khối lớp Một có 165 học sinh. Khối lớp Một có ít hơn khối lớp Hai 28 học sinh. Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh? Bài giải
  9. ĐỀ 5 Câu 1.(1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 1000 . 999. A. C. = b) Nối mỗi số với cách đọc của số đó: Tám trăm bảy mươi lăm   400 Năm trăm bảy mươi tám   405 Bốn trăm linh năm   875 Bốn trăm   578 Câu 2. ( 1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: a) Số bé nhất trong các số: 935; 905; 930; 953 A. 935 B. 905 C. 930 b) Các số 650, 374, 329, 648 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 650, 648, 329, 374 B. 374, 329, 650, 648 C. 329, 374, 648, 650 Câu 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5 x 6 = 35 : 5 = 2 x 4 = 10 : 2 = Câu 4. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: a) Phép chia 40 : 5 = 8 có số chia là: A. 40 B. 5 C. 8 b) Phép nhân 5 dm x 3 có tích là: A. 15 B. 9 C. 15 dm Câu 5. ( 1 điểm) a) Khoanh vào đáp án đúng A. 4m = 40 cm B. 4m = 400 cm C. 4m = 4 cm b) Một ngày có giờ? A. 12 giờ B. 24 giờ C. 36 giờ
  10. Câu 6. (1 điểm).Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: a. Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác A. 2 B. 3 C. 4 b.Trong hình bên có mấy hình tứ giác A. 2 B. 3 C. 4 Câu 7. (1 điểm)Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi: - Có con bướm. - Số con . ít nhất. Câu 8. ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 349 + 235 b. 157 + 242 c. 750 – 50 d. 592 - 236 Câu 9. (1 điểm) Quan sát hình bên rồi viết phép tính nhân thích hợp: Số bông hoa có tất cả là: Câu 10. ( 1 điểm) Để sửa sang một công viên, người ta đã mua 845 viên gạch đỏ và gạch xám. Biết rằng có 295 viên gạch xám. Hỏi có bao nhiêu viên gạch đỏ? Bài giải HẾT