Bộ 5 đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách Family and Friends (Có đáp án)

II. Look at the picture and complete the words
1. _ h i _ _ t _ 2. s _ c _ s
3. n _ c _ 4. q _ e _ n
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 1
MÔN: TIẾNG ANH 2 FAMILY AND FRIENDSIII. Look at the pictures and answer the questions
1. How many people are there?
_______________________________
2. Is she wearing a dress?
_______________________________
3. What are they eating?
_______________________________
IV. Reorder these words to have correct sentences
1. old/ you/ How/ are/ ?/
_______________________________
2. Is/ mom/ your/ this/ ?/
_______________________________
3. these/ Are/ shoes/ his/ ?/
pdf 18 trang Đình Khải 10/01/2024 2760
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách Family and Friends (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_5_de_kiem_tra_cuoi_ki_1_mon_tieng_anh_lop_2_sach_family_a.pdf

Nội dung text: Bộ 5 đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách Family and Friends (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 1 MÔN: TIẾNG ANH 2 FAMILY AND FRIENDS I. Choose the odd one out 1. A. mom B. sister C. happy D. grandpa 2. A. dress B. shorts C. T-shirt D. hungry 3. A. day B. Monday C. Wednesday D. Sunday II. Look at the picture and complete the words 1. _ h i _ _ t _ 2. s _ c _ s 3. n _ c _ 4. q _ e _ n
  2. III. Look at the pictures and answer the questions 1. How many people are there? ___ 2. Is she wearing a dress? ___ 3. What are they eating? ___ IV. Reorder these words to have correct sentences 1. old/ you/ How/ are/ ?/ ___ 2. Is/ mom/ your/ this/ ?/ ___ 3. these/ Are/ shoes/ his/ ?/ ___ THE END
  3. ĐÁP ÁN I. Choose the odd one out. 1. C 2. D 3. A II. Look at the picture and complete the words. 1. thirsty 2. socks 3. neck 4. queen III. Look and answer. 1. There are two people. 2. No, she isn’t. 3. They’re eating sandwiches. IV. Reorder the words to make correct sentences. 1. How old are you? 2. Is this your mom? 3. Are these his shoes? LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Choose the odd one out. (Chọn từ khác loại.) 1. C mom (n): mẹ sister (n): chị/em gái happy (adj): vui vẻ, hạnh phúc grandpa (n): ông Giải thích: Đáp án C là tính từ, các phương án còn lại đều là danh từ. 2. D dress (n): váy liền shorts (n): quần đùi T-shirt (n): áo phông hungry (adj): đói bụng Giải thích: Đáp án D là tính từ, các phương án còn lại đều là danh từ.
  4. 3. A day (n): ngày Monday (n): thứ Hai Wednesday (n): thứ Tư Sunday (n): Chủ Nhật Giải thích: Đáp án A là ngày chỉ chung, các phương án còn lại đều một thứ cụ thể trong tuần. II. Look at the picture and complete the words. (Nhìn tranh và hoàn thành các từ.) 1. thirsty (adj): khát 2. socks (n): dôi tất 3. neck (n): cái cổ 4. queen (n): nữ hoàng III. Look and answer. (Nhìn và trả lời.) 1. How many people are there? (Có mấy người?) There are two people. (Có hai người.) 2. Is she wearing a dress? (Cô gái đang mặc một chiếc váy liền có phải không?) No, she isn’t. (Không phải.) 3. What are they eating? (Họ đang ăn gì?) They’re eating sandwiches. (Họ đang ăn bánh mì kẹp.) IV. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. How old are you? (Cậu mấy tuổi rồi?) 2. Is this your mom? (Đây có phải của cậu không?) 3. Are these his shoes? (Đây có phải đôi giày của anh ấy không?)
  5. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 2 MÔN: TIẾNG ANH 2 FAMILY AND FRIENDS I. Choose the odd one out 1. A. hot B. hungry C. shorts D. cold 2. A. umbrella B. vase C. towel D. grandma 3. A. orange B. color C. pink D. brown II. Look can complete the words. 5. d_e_s 6. o_ _o_u_ 7. p_ _t_ 8. _a_d_
  6. III. Read and complete the sentences with available words. Are It’s this He’s 1. ___ a big cat. 2. Is ___ your brother? 3. ___ hungry. 4. ___ these your socks? IV. Reorder these words to have correct sentences 1. pen/ She/ a/ has ___. 2. pants/ his/ They/ aren’t ___. 3. purple/ I/ like ___. THE END
  7. ĐÁP ÁN I. Choose the odd one out. 1. C 2. D 3. B II. Look can complete the words. 1. dress 2. octopus 3. pants 4. panda III. Read and complete the sentences with available words. 1. It’s a big cat. 2. Is this your brother? 3. He’s hungry. 4. Are these your socks? IV. Reorder the words to make correct sentences. 1. She has a pen. 2. They aren’t his pants. 3. I like purple. LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Choose the odd one out. (Chọn từ khác loại.) 1. C hot (adj): nóng hungry (adj): đói bụng shorts (n): quần đùi cold (adj): lạnh Giải thích: Đáp án C là danh từ trong khi những phương án còn lại đều là tính từ. 2. D umbrella (n): cái ô vase (n): cái bình towel (n): cái khăn grandma (n): bà Giải thích: Đáp án D là danh từ chỉ người trong khi các phương án còn lại đều là danh từ chỉ đồ vật.
  8. 3. B orange (adj): màu cam color (n): màu sắc pink (adj): màu hồng brown (adj): màu nâu Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ màu sắc nói chung trong khi những phương án còn lại đều là những từ chỉ màu sắc cụ thể. II. Look can complete the words. (Nhìn và hoàn thành các từ.) 1. dress (n): cái váy liền 2. octopus (n): con bạch tuộc 3. pants (n): cái quần 4. panda (n): con gấu trúc III. Read and complete the sentences with available words. (Đọc và hoàn thành các câu với nhữn từ cho sẵn.) 1. It’s a big cat. (Đó là một chú mèo lớn.) 2. Is this your brother? (Đây có phải anh trai cậu không?) 3. He’s hungry. (Anh ấy đói.) 4. Are these your socks? (Đây có phải đôi tất của cậu không?) IV. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp các từ để được những câu đúng.) 1. She has a pen. (Cô ấy có một cái bút mực.) 2. They aren’t his pants. (Đó không phải quần của anh ấy.) 3. I like purple. (Mình thích màu tím.)
  9. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 3 MÔN: TIẾNG ANH 2 FAMILY AND FRIENDS I. Look and complete the words. 1. s_o_ _s 2. u_b_e_l_ 3. _ _v_r 4. n_ _e 5. v_o_ _n 6. _ _ d II. Choose the correct answer. 1. ___ happy. A. She B. She’s C. He 2. ___ your socks? A. These are B. Is these C. Are these 3. How ___ are you?
  10. A. name B. color C. old 4. I ___ a vase. A. have B. do C. can 5. ___ this your sister? A. Are B. Is C. Do III. Reorder these words to have correct sentences 1. dress/ I/ a/ have ___. 2. my/ is/ This/ grandpa ___. 3. Billy’s/ This/ T-shirt/ is ___? THE END
  11. ĐÁP ÁN I. Look and complete the words. 1. shorts 2. umbrella 3. river 4. nose 5. violin 6. sad II. Choose the correct answer. 1. B 2. C 3. C 4. A 5. B III. Reorder the words to make correct sentences. 1. I have a dress. 2. This is my grandma. 3. This is Bill’s T-shirt. LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Look and complete the words. (Nhìn và hoàn thành các từ.) 1. shorts (n): quần đùi 2. umbrella (n): cái ô 3. river (n): dòng sông 4. nose (n): cái mũi 5. violin (n): đàn vĩ cầm 6. sad (adj): buồn bã II. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. B Cấu trúc nói ai đó như thế nào với tính từ: Chủ ngữ + to be + tính từ. She’s happy. (Cô ấy rất vui.) 2. C Cấu trúc hỏi xem đồ vật nào đó có thuộc về ai đó hay không (số nhiều): Are these + your/his/her + danh từ số nhiều? Are these your socks? (Đây có phải đôi tất của bạn không?) 3. C Cấu trúc hỏi tuổi: How old are you? (Cậu mấy tuổi rồi?) 4. A
  12. Cấu trúc nói ai đó có gì (số ít): Chủ ngữ + have/has + a/an + danh từ số ít. I have a vase. (Mình có một cái bình hoa.) 5. B Cấu trúc hỏi xem người nào có phải là người thân của ai đó hay không: To be + this/that + tính từ sở hữu + danh từ? Is this your sister? (Đây có phải chị gái của cậu không?) III. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. I have a dress. (Mình có một cái váy.) 2. This is my grandma. (Đây là bà của mình.) 3. This is Bill’s T-shirt. (Đây là cái áo phông của Bill.)
  13. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 4 MÔN: TIẾNG ANH 2 FAMILY AND FRIENDS I. Cross ONE unnecessary letter in each word. 1. Wednesaday 2. thinrsty 3. shoaes 4. happiy 5. greandma II. Look and choose the correct sentence. 1. A. I have an orange dress. B. I have a brown dress. 2. A. He’s sad. B. He’s cold.
  14. 3. A. It’s a big chair. B. It’s a little chair. 4. A. This is my neck. B. This is my nose. III. Reorder these words to have correct sentences 1. these/ shoes/ Are/ his ___? 2. my/ is/ This/ grandpa ___. 3. your/ Is/ grandma/ this ___? THE END
  15. ĐÁP ÁN I. Cross ONE unnecessary letter in each word. 1. Wednesaday 2. thinrsty 3. shoaes 4. happiy 5. greandma II. Look and choose the correct sentence. 1. A 2. B 3. A 4. B III. Reorder the words to make correct sentences. 1. Are these his shoes? 2. This is my grandpa. 3. Is this your grandma? LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Cross ONE unnecessary letter in each word. (Gạch đi MỘT chữ cái không cần thiết trong mỗi từ.) 1. Từ đúng: Wednesday: thứ Tư 2. Từ đúng: thirsty (adj): khát 3. Từ đúng: shoes (n): đôi giày 4. Từ đúng: happy (adj): hạnh phúc 5. Từ đúng: grandma (n): bà II. Look and choose the correct sentence. (Nhìn và chọn câu đúng.) 1. I have an orange dress. (Mình có một chiếc váy màu cam.) 2. He’s cold. (Cậu ấy lạnh.) 3. It’s a big chair. (Đó là một cái ghế lớn.) 4. This is my nose. (Đây là mũi của mình.) III. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. Are these his shoes? (Đây là đôi giày của anh ấy đúng không?) 2. This is my grandpa. (Đây là ông của mình.) 3. Is this your grandma? (Đây có phải là bà của bạn không?)
  16. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 5 MÔN: TIẾNG ANH 2 FAMILY AND FRIENDS I. Match. Hot 1. Pink 2. T-shirt 3 . Rainbow 4 . Happy 5. II. Read and complete sentences with available words. Are little have your 1. It’s a ___ teddy bear. 2. Is this ___ dad? 3. I ___ a vase.
  17. 4. ___ these you shoes? III. Reorder these words to have correct sentences 1. these/ T-shirts/ Are/ her ___? 2. her/ is/ This/ violin ___. 3. old/ you/ are/ How ___? THE END
  18. ĐÁP ÁN I. Match. 1. T-shirt 2. happy 3. pink 4. hot 5. bike II. Read and complete sentences with available words. 1. little 2. your 3. have 4. Are III. Reorder the words to make correct sentences. 1. Are these her T-shirt? 2. This is her violin. 3. How old are you? LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Match. (Nối.) 1. T-shirt (n): áo phông 2. happy (adj): hạnh phúc 3. pink (adj): màu hồng 4. hot (adj): nóng 5. bike (n): xe đạp II. Read and complete sentences with available words. (Đọc và hoàn thành những câu sau với các từ cho sẵn.) 1. It’s a little teddy bear. (Đó là một chú gấu bông nhỏ.) 2. Is this your dad? (Đây có phải bố của cậu không?) 3. I have a vase. (Mình có một chiếc bình.) 4. Are these you shoes? (Đây có phải đôi giày của cậu không?) IV. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. Are these her T-shirt? (Đây có phải những cái áo phông của cô ấy không?) 2. This is her violin. (Đây là cây đàn vĩ cầm của cô ấy.) 3. How old are you? (Cậu mấy tuổi rồi?)