Bộ 20 đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 2 (Kèm đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau: 
Câu 1. Tìm x, biết 9 + x = 14:  
A. x = 5 B. x = 8 C. x = 6 D. x = 23 
Câu 2. Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? 
A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31 D. 69 + 41 
Câu 3. Kết quả tính 13 – 3 – 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây? 
A. 12 – 8 B. 12 – 6 C. 12 – 7 D. 13 – 1 
Câu 4. 10dm = .....cm 
A. 10 cm B. 1 cm C. 100cm D. 11 cm 
Câu 5. Số liền sau số lớn nhất có 2 chữ số là: 
A. 99 B. 98 C. 100 D. 90
pdf 41 trang Loan Châu 11/02/2023 6180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 20 đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 2 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_20_de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_2_kem_dap_an.pdf
  • pdfĐáp án Bộ 20 đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 2.pdf

Nội dung text: Bộ 20 đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 2 (Kèm đáp án)

  1. BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 2 ĐỀ SỐ 1: I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Tìm x, biết 9 + x = 14: A. x = 5 B. x = 8 C. x = 6 D. x = 23 Câu 2. Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31 D. 69 + 41 Câu 3. Kết quả tính 13 – 3 – 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây? A. 12 – 8 B. 12 – 6 C. 12 – 7 D. 13 – 1 Câu 4. 10dm = cm A. 10 cm B. 1 cm C. 100cm D. 11 cm Câu 5. Số liền sau số lớn nhất có 2 chữ số là: A. 99 B. 98 C. 100 D. 90 Câu 6. Hình sau có A. 3 tứ giác B. 4 tứ giác C. 5 tứ giác II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 60 – 32 26 + 39 73 + 27 100 – 58 Câu 8. Tìm x: (2 điểm) 1
  2. a. x + 35 = 82 b. 47 – x = 19 Câu 9. Mảnh vải màu xanh dài 33dm, mảnh vải màu tím ngắn hơn mảnh vải màu xanh 15dm. Hỏi mảnh vải màu tím dài bao nhiêu đề-xi-mét? (2 điểm) Câu 10. Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90. (1 điểm) 2
  3. ĐỀ SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, D: Câu 1. Số liền trước của 70 là: (0,5 điểm) A. 69 B. 68 C. 71 D. 80 Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là: (0,5 điểm) A. 10 B. 90 C. 99 D. 100 Câu 3. Điền dấu ( , =) thích hợp vào chỗ chấm: 23 + 45 90 – 30 (1 điểm) A. C. = D. + Bài 4. – 35 = 65. Số cần điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm) A. 90 B. 35 C. 100 D. 30 Câu 5. 1 giờ chiều hay .giờ. Điền vào chỗ chấm? (0,5 điểm) A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? (1 điểm) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. TỰ LUẬN (6 điểm) Hoàn thành các bài tập sau: Câu 7. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a. 26 + 29 b. 45 + 38 c. 41 – 27 d. 60 – 16 Câu 8. Nhà Lan nuôi một con bò sữa. Ngày thứ nhất con bò này cho 43l sữa. Ngày thứ hai nó cho ít hơn ngày thứ nhất 18l sữa. Hỏi ngày thứ hai con bò cho bao nhiêu lít sữa? (2 điểm) 3
  4. Bài giải Câu 9. Tìm x: (1 điểm) x + 17 = 24 45 – x = 19 Câu 10. Viết số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) Hình vẽ bên a. Có tam giác. b. Có tứ giác. 4
  5. ĐỀ SỐ 3: Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a. 28; 30; 32; .; .; .; .; 42; 44. b. 55; 57; 59; .; .; .; .; 69; 71. Câu 2. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Đọc số Viết số Chín mươi tám 79 Câu 3. Tính nhẩm: (1điểm) a. 9 + 9 = c. 3 + 9 = b. 14 – 7 = d. 13 – 8 = Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm: (1điểm) a. 8 + 9 =16 . b. 5 + 7 = 12 . Câu 5. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a. 57 + 26 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 – 58 Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm) a. 8dm + 20dm = dm. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. A. 28 B. 10 C. 100 b. Tìm x biết: x + 10 = 10 A. x = 10 B. x = 0 C. x = 20 Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) 5
  6. a. Có bao nhiêu hình chữ nhật? A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình b. Có bao nhiêu hình tam giác? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình Câu 8. (2 điểm) Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? 6
  7. ĐỀ SỐ 4: I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Kết quả của phép tính 16 + 7 là: A. 22 B. 23 C. 24 D. 86 Câu 2. Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được nhiều hơn tổ em 8 cây. Tổ bạn trồng được số cây là: A. 9 cây B. 25 cây C. 97 cây D. 15 cây Câu 3. Chủ nhật tuần này là ngày 19 tháng 5. Vậy chủ nhật tuần trước là ngày: A. 11 tháng 5 B. 12 tháng 5 C. 13 tháng 5 D. 14 tháng 5 Câu 4. Tổng số cân của hai bạn Uyên và Ánh là 61kg, trong đó Uyên cân nặng 32kg. Vậy số cân của Ánh là: A. 33kg B. 29kg C. 27kg D. 31kg Câu 5. 32 – x = 16. x bằng: A. 24 B. 16 C. 28 D. 48 Câu 6. Hình sau có: A. 3 hình chữ nhật B. 4 hình chữ nhật C. 5 hình chữ nhật D. 6 hình chữ nhật II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 32 – 25 94 – 57 53 + 19 100 – 59 Câu 8. Tìm x: (2 điểm) a. x + 30 = 80 b. x – 22 = 38 7
  8. Câu 9. Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện? (2 điểm) Câu 10. Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau. (1 điểm) 8
  9. ĐỀ SỐ 5 I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: Câu 1. (0,5 điểm) Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: A. Số hạng B. hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ Câu 2. (1 điểm) Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31 D. 12+82 Câu 3. (0,5 điểm) Tìm x, biết 9 + x = 14 A. x = 5 B. x = 23 C. x = 6 D. x = 13 Câu 4. (0,5 điểm) 5dm = cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 10 B. 20 C. 500 D. 50 Câu 5. (0,5 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 90 C. 99 D. 100 Câu 6. (0,5 điểm) Điền dấu ( , =) thích hợp vào chỗ chấm 23 + 45 90 – 30 A. C. = D. + Câu 7. (0,5 điểm) . – 35 = 65. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 90 B. 35 C. 100 D. 30 Câu 8. (1 điểm) Năm nay mẹ 32 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi? A. 50 B. 60 C. 70 D. 80 Câu 9. (0,5 điểm) Kết quả của phép tính: 13 – 3 – 4 =? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 10. (0,5 điểm) Hiệu của 24 và 12 là: A. 36 B. 12 C. 33 D. 2 9
  10. II. TỰ LUẬN (4 điểm) Hoàn thành các bài tập sau: Câu 11. Tìm x: (1 điểm) a. x – 18 = 34 b. 71 – x = 29 Câu 12. Tính: (1 điểm) 74 – 38 + 27 = 35 + 15 – 40 = Câu 13. (1 điểm) Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh? Câu 14. (1 điểm) Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 36. 10
  11. ĐỀ SỐ 6 Câu 1. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm) a. 39 + 6 =? A. 44 B. 45 C. 46 D. 99 b. 17 – 9 =? A. 8 B. 9 C. 10 D. 12 c. 98 – 7 =? A. 28 B. 91 C. 95 D. 97 d. 8 + 6 =? A. 14 B. 15 C. 86 D. 68 Câu 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 27 + 69 14 + 56 77 – 48 63 – 45 . . . . . . . . . . . . Câu 3. Tìm x: (1 điểm) a. x + 20 = 48 b. x – 22 = 49 Câu 4. Điền dấu >; <; = (1 điểm) 13 + 29 28 + 14 97 – 58 32 + 5 Câu 5. (1 điểm) a. Xem lịch rồi cho biết: 11
  12. Thứ hai 7 14 21 28 Thứ ba 1 8 15 22 29 Tháng Thứ tư 2 9 16 23 30 11 Thứ năm 3 10 17 24 Thứ sáu 4 11 18 25 Thứ bảy 5 12 19 26 Chủ nhật 6 13 20 27 - Tháng 11 có ngày. - Có ngày chủ nhật. b. Đồng hồ chỉ giờ. Câu 6. (2 điểm) a. Anh cân nặng 47kg, em nhẹ hơn anh 19kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải b. Thùng bé đựng được 51 lít nước, thùng lớn đựng nhiều hơn thùng bé 19 lít nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước? Bài giải 12
  13. Câu 7. (1điểm) Trong hình bên: a. Có hình tam giác. b. Có hình tứ giác. ĐỀ SỐ 7: I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Thứ tự sắp xếp từ bé đến lớn nào đúng: A. 34; 56; 79; 19; 98 B. 19; 56; 34; 79; 98 C. 19; 34; 56; 79; 98 Câu 2. 24kg – 13kg + 4kg = .kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 17 B. 15 C. 51 D. 41 Câu 3. Kết quả của phép tính 56 – 19 là: A. 47 B. 37 C. 43 D. 33 Câu 4. Mẹ 34 tuổi, Cha hơn Mẹ 6 tuổi. Hỏi Cha bao nhiêu tuổi? A. 94 tuổi B. 40 tuổi C. 39 tuổi D. 28 Câu 5. x + 19 = 22. Giá trị của x là: A. 7 B. 17 C. 3 D. 13 Câu 6. Từ 3 giờ chiều đến 6 giờ chiều là mấy giờ? A. 3 giờ B. 4 giờ C. 5 giờ D. 6 giờ II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7. (1 điểm) Tính nhẩm: 16 + 3 = 14 – 8 = 15 – 6 = 9 + 7 = Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 35 + 44 b. 46 + 25 c. 80 – 47 d. 39 – 16 13
  14. Câu 9. (2 điểm) Tìm x biết: a. x + 16 = 73 b. x – 27 = 57 Câu 10. (1 điểm) Nhận dạng hình: Trong hình vẽ dưới đây: a. Có hình tam giác. b. Có hình tứ giác. Câu 11. (1 điểm) Anh Tùng học lớp 5 cân nặng 43 kg, bạn Tuấn học lớp 2 nhẹ hơn anh Tùng 15 kg. Hỏi bạn Tuấn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải 14
  15. ĐỀ SỐ 8: Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 54 + 36 27 + 63 54 – 38 88 – 49 Câu 2. (2 điểm) Tìm x: a. x – 36 = 56 b. 92 – x = 42 Câu 3. (2 điểm) Trong một ngày, cửa hàng bán được 56 kg đường, trong đó buổi sáng bán được 27kg. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường? Bài giải Câu 4. (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng a. 28 + 36 + 14 =? b. 76 – 22 – 38 =? A. 68 A. 26 B. 78 B. 15 C. 79 C. 16 Câu 5. (1 điểm) Hình bên có: tam giác tứ giác 16
  16. Câu 6. (1 điểm) Viết phép tính có hiệu bằng số bị trừ: −= 17
  17. ĐỀ SỐ 9: I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Cho hình vẽ: (1 điểm) a. Số hình vuông có trong hình vẽ là: A. 4 B. 5 C. 6 b. Số hình tam giác có trong hình vẽ là: A. 4 B. 5 C. 6 Câu 2. Cho phép tính: 53 – 36. Kết quả của phép tính trên là: (0,5 điểm) A. 27 B. 17 C. 37 Câu 3. 14kg + kg = 32kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm) A. 22kg B. 18kg C. 28kg Câu 4. Kết quả của phép cộng 18 + 17 là: (0,5 điểm) A. 25 B. 35 C. 21 II. TỰ LUẬN (7,5 điểm) Câu 5. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 53 – 28 60 + 27 63 – 26 74 – 25 Câu 6. Tìm x: (2 điểm) x – 29 = 52 43 – x = 41 x + 45 = 63 55 + x = 61 Câu 7. Lan hái được 34 bông hoa, Mai hái được ít hơn Lan 8 bông hoa. Hỏi Mai hái được bao nhiêu bông hoa? (2 điểm) 18
  18. Câu 8. Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 13? (1 điểm) Câu 9. (0,5 điểm) Hình vẽ sau có: . hình tam giác. 19
  19. ĐỀ SỐ 10: Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm) a. 85 – 39 = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 45 B. 46 C. 55 D. 56 b. 29 – 5 + 15 = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 49 B. 39 C. 19 D. 9 Câu 2. Viết các số vào ô trống (1 điểm) Đọc Viết Tám mươi lăm Chín mươi chín Câu 3. Đặt tính rồi tính (2 điểm) 43 + 57 92 – 75 48 + 35 62 – 26 Câu 4. Tìm x: (2 điểm) a. x – 22 = 38 b. x + 14 = 43 Câu 5. Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg đường, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 24 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki lô gam đường? (2 điểm) 20
  20. Câu 6. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác? (1 điểm) Hình vẽ bên có . hình tam giác. 21
  21. ĐỀ SỐ 11: Câu 1. Viết số thích hợp vào ô trống: (2 điểm) Số hạng 38 15 25 Số hạng 27 25 32 Tổng 60 82 Số bị trừ 11 64 90 Số trừ 4 34 Hiệu 15 34 38 Câu 2. Tính: (3 điểm) a. 72 – 36 + 24 = b. 36 + 24 – 18 = Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1 điểm) Số hình tứ giác trong hình vẽ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Bình cân nặng 28 kg, An nhẹ hơn Bình 4 kg. Hỏi An nặng bao nhiêu ki lô gam? (2 điểm) Bài giải Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a. Một ngày có . giờ 22
  22. b. 15 giờ hay . giờ chiều c. Từ 7 giờ sáng đến 10 giờ sáng cùng ngày là . giờ. Câu 6. Tính nhanh: (1 điểm) 10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 – 1 23
  23. ĐỀ SỐ 12: I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1. (0,5 điểm) Trong phép trừ: 56 - 23 = 33, số 56 gọi là: A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ Câu 2. (1 điểm) Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? A. 75 + 15 B. 33 + 76 C. 59 + 41 D. 59 + 51 Câu 3. (0,5 điểm) Tìm x, biết 14 + x = 19 A. x = 5 B. x = 33 C. x = 6 D. x = 9 Câu 4. (0,5 điểm) 5dm = cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 10 B. 20 C. 500 D. 50 Câu 5. (0,5 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 90 C. 99 D. 100 Câu 6. (0,5 điểm) Điền dấu ( , =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45 □ 90 – 30 A. C. = D. + Câu 7. (0,5 điểm) - 35 = 65. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 90 B. 35 C. 100 D. 30 Câu 8. (1 điểm) Năm nay mẹ 32 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi? A. 50 B. 60 C. 70 D. 80 Câu 9. (0,5 điểm) Kết quả của phép tính: 13 - 3 - 4 =? A. 6 B. 7 C. 8 Câu 10. (0,5 điểm) Hiệu của 24 và 12 là: A. 36 B. 12 C. 33 D. 2 II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 11. Thực hiện phép tính: (2 điểm) a. 52 – 19 + 9 b. 67 + 8 – 19 24
  24. Câu 12. Anh Hoàng cân nặng 46kg, Minh cân nhẹ hơn anh Hoàng 18kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? (1 điểm) Bài giải Câu 13. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (0,5 điểm) Hình vẽ bên: a. Có hình tam giác. b. Có hình tứ giác. Câu 14. Tìm số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 10. (0,5 điểm) 25
  25. ĐỀ SỐ 13: I . TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau: Câu 1. Số liền trước 50 là A. 49 B. 51 C. 48 Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 88 B. 99 C. 90 Câu 3. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác? A. 3 B. 4 C. 5 Câu 4. Câu nào đúng? A. Một ngày có 24 giờ B. Một ngày có 12 giờ C. Một ngày có 20 giờ Câu 5. Tính tổng, biết các số hạng là 48 và 17. A. 56 B. 65 C. 45 Câu 6. Tìm x: x + 16 = 30 A. 15 B. 16 C. 14 Câu 7. Tính kết quả: 86 – 6 – 9 =? A. 71 B. 70 C. 81 Câu 8. Mẹ hái được 55 quả cam, mẹ biếu bà 20 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam? A. 30 quả B. 35 quả C. 25 quả II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 46 + 49 83 – 35 80 – 43 45 + 39 26
  26. Câu 10. (1 điểm) Câu 11. Tính: (2 điểm) 34 + 66 – 20 = 85 – 15 + 12 = Câu 12. Một cửa hàng buổi sáng bán được 83l dầu, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 27l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? (1 điểm) Bài giải 27
  27. ĐỀ SỐ 14: I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Anh nhiều hơn em 8 viên kẹo. Nếu anh cho em 4 viên kẹo thì ai có kẹo nhiều hơn? A. Anh B. Em C. Không ai nhiều hơn Câu 2. Ngày 27 tháng 12 là thứ hai. Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy? A. Thứ năm B. Thứ tư C. Thứ ba A B C D Câu 3. Có mấy đoạn thẳng ở hình bên: A. 6 đoạn thẳng B. 5 đoạn thẳng C. 4 đoạn thẳng Câu 4. 9 < 89. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. 7 B. 8 C. 9 Câu 5. Đồng hồ nào chỉ cùng giờ: A. Đồng hồ A và đồng hồ D B. Đồng hồ A và đồng hồ E C. Đồng hồ C và đồng hồ D. Câu 6. Hình bên có: A. 3 hình tam giác và 1 hình tứ giác. B. 3 hình tam giác và 2 hình tứ giác. C. 4 hình tam giác và 2 hình tứ giác. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7. (2 điểm) Đặt tính và tính: a. 58 + 29 b. 91 – 89 c. 52 + 15 d. 100 – 71 28
  28. Câu 8. (1 điểm) Tính nhẩm: 7 + 23 + 8 = 79 – 9 + 5 = 85 – 25 + 6 = 20 + 40 – 30 = Câu 9. (1 điểm) Tìm x biết: a. 56 – x = 27 b. x + 18 = 71 – 23 Câu 10. (2 điểm) Đoạn thẳng thứ nhất dài 63dm. Đoạn thẳng thứ hai ngắn hơn đoạn thẳng thứ nhất 14dm. Hỏi đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét? Câu 11. (1 điểm) Điền số còn thiếu vào ô trống 4 −− 17 37 23 49 29
  29. ĐỀ SỐ 15: I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có 4 phương án trả lời (là đáp số, kết quả tính, ). Em hãy chọn phương án trả lời đúng. Câu 1. Số 59 đọc là: A. Năm chín B. Năm mươi chín C. Chín năm D. Chín mươi lăm Câu 2. Ngày 22 tháng 12 năm 2008 là thứ Hai. Ngày đầu tiên của năm 2009 là thứ mấy? A. Thứ Hai B. Thứ Ba C. Thứ Tư D. Thứ Năm Câu 3. Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: A. 99 B. 89 C.98 D.100 Câu 4. 92 bằng tổng của hai số nào trong các cặp số sau đây? A. 32 và 50 B. 55 và 47 C. 37 và 55 D. 55 và 47 Câu 5. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6. An có 8 viên bi. Hùng có nhiều hơn An 2 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi? A. 11 B. 10 viên bi C. 15 (viên bi) D. 6 viên bi II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 36 + 47 100 – 65 47 + 37 94 – 57 Câu 8. (1 điểm) Tìm a, biết: a. 37 + a = 81 b. 63 – a = 25 30
  30. Câu 9. (2 điểm) Một khu vườn có 100 cây đào, sau khi bán đi một số cây đào thì khu vườn còn lại 37 cây đào. Hỏi đã bán bao nhiêu cây đào? Bài giải: Câu 10. (1 điểm) Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để có 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác. Đọc tên các hình đó? Câu 11. (1 điểm) Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 4. 31
  31. ĐỀ SỐ 16 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có 4 phương án trả lời (là đáp số, kết quả tính, ). Em hãy chọn phương án trả lời đúng. Câu 1. Số 78 đọc là: A. Bảy tám B. Bảy mươi tám C. Tám bảy D. Tám mươi bảy Câu 2. Trong tháng 2 có số ngày thứ năm là: A. 22 B. 4 C. 1 D. 28 Câu 3. Số lớn nhất có 2 chữ số chẵn là: A. 98 B. 88 C. 90 D. 100 Câu 4. 79 bằng tổng của hai số nào trong các cặp số sau đây? A. 39 và 50 B. 55 và 24 C. 34 và 55 D. 39 và 49 Câu 5. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6. My có 33 cái kẹo, My cho Ngọc một số cái kẹo thì My còn lại 21 cái kẹo. My đã cho Ngọc số kẹo là: A. 54 cái kẹo B. 11 cái kẹo C. 18 cái kẹo D. 12 cái kẹo II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 9 + 7 = 17 b. 13 – 8= 6 c. 16 – 9 = 7 d. 8 + 9 = 17 Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính : 51 + 19 53 – 38 37 + 26 100 – 36 33
  32. Câu 9. (1 điểm) Tìm x: 89 – x = 36 x + 6 = 45 Câu 10. (2 điểm) Lớp 2A có 36 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 7 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh? Bài giải: Câu 11. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên : a. Có hình tam giác. b. Có hình tứ giác. 34
  33. ĐỀ SỐ 17: I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có 4 phương án trả lời (là đáp số, kết quả tính, ). Em hãy chọn phương án trả lời đúng. Câu 1. . Số thích hợp điền vào ô trống là: A. 40 B. 50 C. 60 D. 67 Câu 2. Ngày 23 tháng 12 là ngày thứ sáu. Vậy ngày 27 tháng 12 cùng năm đó là thứ: A. Thứ Hai B. Thứ Ba C. Thứ Tư D. Thứ Năm Câu 3. Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: A. 10 B. 22 C. 11 D. 9 Câu 4. Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? A. 62 chiếc B. 58 chiếc C. 68 chiếc D. 92 chiếc Câu 5. Đồng hồ sau đây chỉ mấy giờ: 12 11 1 A. 12 giờ B. 10 giờ 10 2 9 3 C. 11 giờ D. 21 giờ 8 4 7 5 6 Câu 6. 6dm 3cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 90 B. 63 C. 603 D. 36 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7. Tính: (2 điểm) 16 + 5 – 10 = 51 – 19 – 5 = Câu 8. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 47 + 25 54 + 36 93 – 28 100 – 47 35
  34. Câu 9. Tính x: (1,5 điểm) x + 18 = 42 x – 32 = 58 60 – x = 16 Câu 10. Mẹ vắt được 67 lít sữa bò, chị vắt được 33 lít sữa bò. Hỏi mẹ và chị vắt được bao nhiêu lít sữa bò? (1 điểm) Bài giải Câu 11. Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 4. (0,5 điểm) 36
  35. ĐỀ SỐ 18: I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có 4 phương án trả lời (là đáp số, kết quả tính, ). Em hãy chọn phương án trả lời đúng. Câu 1. Quang cân nặng 38 kg. Minh cân nặng hơn Quang 6 kg. Vậy Minh cân nặng: A. 32kg B. 44 C. 34kg D. 44kg Câu 2. Ngày 23 tháng 12 là ngày thứ sáu. Vậy ngày 27 tháng 12 cùng năm đó là thứ: A. Thứ Hai B. Thứ Ba C. Thứ Tư D. Thứ Năm Câu 3. Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 98 C. 90 D. 100 Câu 4. 45l – 15l = Điền vào chỗ chấm? A. 40 B. 40l C. 30 D. 30l Câu 5. Kết quả của phép tính 65 – 9 là: A. 64 B. 56 C. 66 D. 54 Câu 6. My có 16 cái kẹo, My cho Ngọc một số cái kẹo thì My còn lại 9 cái kẹo. My đã cho Ngọc số kẹo là: A. 25 cái kẹo B. 15 cái kẹo C. 7 cái kẹo D. 17 cái kẹo II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7. Đặt tính rồi tính (2 điểm): 46 + 28 72 – 36 46 + 34 90 – 47 Câu 8. Tìm x (1 điểm): a. x + 40 = 90 b. x – 16 = 58 . . Câu 9. Một cửa hàng có 65 chiếc xe đạp, đã bán được 28 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? (2 điểm) 37
  36. Câu 10. (1 điểm) Hình bên có: - hình tứ giác. - hình tam giác. Câu 11. (1 điểm) Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số đó bằng 10. 38
  37. ĐỀ SỐ 19: Câu 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống: Viết số Đọc số Bảy mươi hai 49 Tám mươi ba 57 Câu 2. Viết các số 45, 73, 66, 39, 80. a. Theo thứ tự từ bé đến lớn. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé. . Câu 3. Đặt tính rồi tính: 58 + 27 71 – 49 . . . . . . Câu 4. Tìm x: a. x – 73 = 17 b. 57 + x = 83 Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Đoạn thẳng AB dài khoảng mấy xăng-ti-mét? A. 19cm B. 21cm C. 31cm 39
  38. Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Trong hình bên có: A. 1 hình tam giác B. 2 hình tam giác C. 3 hình tam giác Câu 7. Lớp 2A trồng được 45 cây, lớp 2B trồng được nhiều hơn lớp 2A 7 cây. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây? Bài giải Câu 8. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 85 − 9 56 A. 2 B. 1 C. 3 40
  39. ĐỀ 20: Câu 1. (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng. a. Kết quả của phép cộng 67 + 26 là : A. 83 B. 93 C. 94 D. 95 b. Phép trừ 100 - 57 có kết quả là: A. 53 B. 44 C. 43 D. 33 c. Tổng nào dưới đây bé hơn 56? A. 50 + 8 B. 49 + 7 C. 36 + 29 D. 48 + 6 d. Số hình tam giác có trong hình bên là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2. (1 điểm) Điền số hoặc dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm. a. 42 + 15 55 b. 100 – 67 43 c. 8 giờ tối còn gọi là giờ. d. Ngày 1 tháng 1 năm 2011 là ngày thứ 7. Thứ bảy tuần sau đó là ngày tháng . Câu 3. (2 điểm) Đặt tính và tính: a. 36 + 28 b. 75 – 37 c. 100 – 64 d. 29 + 17 Câu 4. (1 điểm) Tính: a. 48 + 25 – 38 b. 100 – 38 + 15 41
  40. Câu 5. (1 điểm) Tìm x, biết: a. x + 37 = 73 b. 42 – x = 30 Câu 6. (2 điểm) Thùng gạo tẻ có 53 kg, thùng gạo nếp có ít hơn thùng gạo tẻ 8 kg. Hỏi thùng gạo nếp có bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải Câu 7. (1 điểm) Tính nhanh: 48 + 49 – 9 – 8 42