Bài tập ôn tập hè môn Toán Lớp 2
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 576 – 23 = 346 … | c) 865 – 4 = 465 … |
b) 576 – 23 = 553… | d) 865 – 4 = 861 … |
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 400 – 300 = 100 … | c) 570 – 10 = 470 … |
b) 400 – 300 = 700 … | d) 570 – 10 = 560 … |
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Tìm hiệu của hai số 540 và 30 .
A. 840 B. 570 C. 240 D. 510
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số thứ nhất là 758. Số thứ hai kém số thứ nhất là 24. Tìm sô thứ hai.
a) 518 … b) 734 …
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập hè môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_on_tap_he_mon_toan_lop_2.docx
Nội dung text: Bài tập ôn tập hè môn Toán Lớp 2
- Tên: ÔN TẬP HÈ TOÁN 2 Lớp 2: . PHIẾU 1 Bài 1: Tính? 3 x 2 + 4 5x 7 + 17 5 x 9 - 18 4 : 2 x 5 2 x 9 + 5 5 x 3 + 27 18 : 3 x 5 10 : 5 + 19 35 : 5 + 25 24 : 4 x 0 Bài 2: Điền số? a) Thừa số 5 3 5 2 b) SB chia 36 18 45 Thừa số 5 7 6 3 Số chia 4 5 2 3 5 9 Tích 18 25 16 24 Thương 3 9 3 Bài 3: Đặt tính rồi tính? 27 + 36 82 + 9 8+ 48 100 - 26 48 - 16 100 - 7 Bài 4: Điền dấu >,<,= 149 cm + 50 cm . 2m 1 m . 325 mm + 523 mm 50 cm x 2 1 m 200 m x 4 . 1 km Bài 5: Tìm x 949 – x = 9 x 5 235 + x = 358 + 421 x – 204 = 3 x 7 1000 – x = 300 x 3
- Bài 6: Đàn vịt có 38 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 9 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con? Bài 7: An mua giúp mẹ 200đ tiền hành; 500đ tiền rau; 100đ tiền ớt. Hỏi: a) An mua giúp mẹ hết tất cả bao nhiêu tiền? b) Mẹ đưa cho An 1000đ thì sau khi mua, An còn lại bao nhiêu tiền? Bài 8 : Quãng đường từ Hà Nội đến Vinh dài 289 km. Quãng đường từ Hà Nội đến Lạng Sơn ngắn hơn quãng đường từ Hà Nội đến Vinh 136 km. Hỏi Quãng đường từ Hà Nội đến Lạng Sơn dài bao nhiêu kilômét ? Bµi 9 : §êng ®i tõ nhµ em ®Õn trêng häc ph¶i ®i qua uû ban phêng. §êng ®i tõ nhµ em ®Õn trêng häc dµi 960m. §êng ®i tõ nhµ em ®Õn Uû ban phêng dµi 420 m. Hái ®êng ®i tõ nhµ em ®Õn Uû ban phêng dµi bao nhiªu mÐt ?
- Tên: PHIẾU 2 Lớp 2: . Bài 1: . Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Viết số 789 thành tổng các trăm , chục , đơn vị . A. 789 = 7 + 8 + 9 B. 789 = 700 + 79 C. 789 = 780 + 9 D. 789 = 700 + 80 + 9 Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống : Số hạng 362 509 34 Số bị trừ 869 867 1000 Số hạng 425 400 634 Số trừ 758 136 Tổng 999 1000 Hiệu 21 207 500 Thừa số 2 3 4 5 2 3 4 5 Thừa số 6 7 8 9 5 4 3 2 Tích Số bị chia 16 18 20 25 20 24 28 30 Số chia 2 3 4 5 2 3 4 5 Thương Bµi 3 : T×m y : y x 2 = 9 + 9 y x 3 = 3 x 5 y x 1 = 2 x 50 y x 4 = 16 : 4
- Bài 4 : Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm : 2 x 5 . 5 x 2 40 x 2 80 : 2 20 x 4 79 30 x 2 . 20 x 3 60 : 3 3 x 7 4 x 10 . 5 x 9 Bài 5 : Tính chu vi của hình tam giác; hình tứ giác theo số đo ghi trên hình vẽ ? A 8dm M N 16 cm 10dm 10 dm 10cm P Q 12dm c B 12cm Bµi 6 : Trong mét ®µn bß ngêi ta ®Õm ®îc cã tÊt c¶ 36 c¸i ch©n. Hái ®µn bß cã bao nhiªu con ?
- Bµi 7 : Líp em cã 27 häc sinh . 1 sè häc sinh lµ nam. Hái líp em cã bao nhiªu b¹n häc 3 sinh nam ? Tên: PHIẾU 3 Lớp 2: . Bài 1 : a/ Lấy các chữ số 3, 6 làm chữ số hàng chục, các chữ số 1, 4, 7 làm chữ số hàng đơn vị. Ta có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số ? Hãy viết tất cả số có hai chữ số đó ? b/ Lấy số 5 làm chữ số hàng trăm, các chữ số 3, 6 làm chữ số hàng chục, các chữ số 1, 4, 7 làm chữ số hàng đơn vị. Ta có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số ? Hãy viết tất cả số có ba chữ số đó ? Bài 2 : Tính nhanh 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 75 – 13 – 17 + 25
- Bài 3 : Tìm a : a : 2 = 10 : 5 a : 3 = 20 : 5 a : 1 = 200 : 2 a : 4 = 40 x 0 Bài 4 : Tính : 5 x 8 – 11 = 40 : 4 : 5 = = = 2 x 2 x 7 = 4 x 6 + 16 = = = Bài 13 : Mỗi chuồng nhốt 9 con gà. Hỏi 5 chuồng như thế nhốt tất cả bao nhiêu con gà ? Bài 14 : Một đàn gà có tất cả 40 con. 1 số gà trong đàn là gà trống. Hỏi có mấy con gà 5 trống ? Bài 15 : Ngọc tới cây từ 17 giờ đến 17 rưỡi. Sau đó bạn tắm rửa trong 15 phút. Hãy điền vào chỗ chấm :
- a. Ngọc đã tưới cây trong . phút. b. Ngọc tắm xong lúc . giờ phút. Bài 16 : Một bến xe có 25 ô tô rời bến, như vậy còn lại 19 ô tô chưa rời bến. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu xe ô tô ở bến xe đó ? Bài 17 : Một cửa hàng có 356 kg đường. Sau một ngày bán hàng, cửa hàng còn lại 210 kg đường. Hỏi ngày đó, cửa hàng đã bán được bao nhiêu kilôgam đường ? Tên: PHIẾU 4 Lớp 2: . Bài 1 : Năm nay kỉ niệm ngày Quốc tế Lao động 1 – 5 vào thứ ba. Hỏi : a/ Kỉ niệm ngày lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh 15 – 5 vào ngày thứ mấy ? b/ Kỉ niệm ngày sinh nhật Bác Hồ 19 – 5 vào ngày thứ mấy ? Bài 2 : Thứ năm tuần này là ngày 15 – 6 . Hỏi : Thứ năm tuần trước là ngày thứ bao nhiêu ? Thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu ? Thứ ba tuần trước là ngày thứ bao nhiêu ? Thứ bảy tuần sau là ngày bao nhiêu ?
- Bài 3 : Lúc ông 60 tuổi thì mẹ 30 tuổi. Năm nay mẹ 35 tuổi. Hỏi năm nay ông bao nhiêu tuổi ? Bài 4 : a/ Có 30 lít dầu chia đều vào 6 cái can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu ? b/ Có 30 lít dầu chia đều vào các can, mỗi can 5 lít. Hỏi được mấy can dầu như thế ? Bài 5 : Đào 5 tuổi. Tuổi của mẹ Đào gấp 6 lần tuổi của Đào. Hỏi năm nay mẹ Đào bao nhiêu tuổi ? Bài 6 : Một đoàn tàu gồm các toa chở khách và chở hàng, trong đó có 3 toa chở hàng. Số toa chở hàng ít hơn số toa chở khách là 5 toa. Hỏi : a/ Có bao nhiêu toa chở khách ? b/ Đoàn tàu có tất cả bao nhiêu toa ?
- Bài 7 : Ngoài vườn có 15 bông hoa hồng và 20 bông hoa cúc. Bạn Hoa đã hái 7 bông hoa hồng và 7 bông hoa cúc . Bây giờ ngoài vườn còn tất cả bao nhiêu bông hoa ? Bài 26 : Trong hình bên có : B a/ Có bao nhiêu hình tam giác ? Em hãy kể tên ? A b/ Có bao nhiêu hình tứ giác ? Em hãy kể tên ? H D C
- Tên: PHIẾU 4 Lớp 2: . Phần 1 . Bài tập trắc nghiệm : 1. Đúng ghi Đ , sai ghi S : a) 576 – 23 = 346 c) 865 – 4 = 465 b) 576 – 23 = 553 d) 865 – 4 = 861 2. Đúng ghi Đ ,sai ghi S : a) 400 – 300 = 100 c) 570 – 10 = 470 b) 400 – 300 = 700 d) 570 – 10 = 560 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Tìm hiệu của hai số 540 và 30 . A. 840 B. 570 C. 240 D. 510 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S : Số thứ nhất là 758 . Số thứ hai kém số thứ nhất là 24 . Tìm sô thứ hai . a) 518 b) 734 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng . Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Phần 2 . - Tự Luận : 6. Đặt tính rồi tính : 537 -123 658 – 420 349 – 28 236 – 5 7 : Trong hình bên có : M N a/ Có bao nhiêu hình tam giác ? Em hãy kể tên ? I b/ Có bao nhiêu hình tứ giác ? Em hãy kể tên ?
- Q P K 8. Viết số thích hợp vào ô trống : Số bị trừ 956 956 956 147 147 147 Số trừ 210 24 Hiệu 746 210 24 123 9. Cửa hàng bán được 350 kg gạo tẻ và gạo nếp , trong đó có 210 kg gạo tẻ . Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp ? 10. Cửa hàng buổi sáng bán được 35l dầu ; buổi chiều bán ít hơn buổi sáng là 8l dầu . Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu ? 11 : Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là : 1m , 15 dm , 2 m . 12 : Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là : 105 cm , 11 dm, 113 cm, 16 dm.