Bài kiểm tra tháng 1 môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2 - Đề 1

I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

1. (0,5 điểm)Số liền sau của 89 là:

A.100 B. 88 C. 90 D. 91

2. (0,5 điểm)Kết quả phép tính 81 - 33 -10 là:

A. 38 B. 48 C. 58 D. 28

3. (0,5 điểm) Cho dãy số: 41 ; 36 ; 31 ; 26 ; 21; … Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 20 B. 16 C. 15 D. 17

4. (0,5 điểm) ….. + 32 = 46 + 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 82 B. 20 C. 81 D. 18
docx 2 trang Đình Khải 19/06/2024 7140
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra tháng 1 môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_thang_1_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra tháng 1 môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2 - Đề 1

  1. PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC BÀI KIỂM TRA THÁNG 1 TRƯỜNG TH TAM HỒNG 2 Năm h￿c : 2021-2022 Môn: Toán Th￿i gian: 40 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Họ và tên: Lớp: Điểm: I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. (0,5 điểm) Số liền sau của 89 là: A.100 B. 88 C. 90 D. 91 2. (0,5 điểm) Kết quả phép tính 81 - 33 -10 là: A. 38 B. 48 C. 58 D. 28 3. (0,5 điểm) Cho dãy số: 41 ; 36 ; 31 ; 26 ; 21; Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 20 B. 16 C. 15 D. 17 4. (0,5 điểm) + 32 = 46 + 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 82 B. 20 C. 81 D. 18 Câu 2. (1 điểm) Nối kết quả đúng với mỗi phép tính 15 - 7 13 - 6 9 + 14 18 - 9 9 8 17 7 22 - 5 7 + 7 14 23 Câu 3. (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống a. Con gà nặng khoảng kg. b. 23 giờ hay còn gọi là . giờ đêm. Câu 4. (0,5 điểm) Tham dự lễ phát động Tết nhân ái, lớp 2A ủng hộ 25 chiếc bánh chưng, lớp 2B ủng hộ 30 chiếc bánh chưng. Hỏi cả hai lớp ủng hộ tất cả bao nhiêu chiếc bánh chưng? A. 5 cái B. 55 cái C. 30 cái D, 25 cái 1
  2. II. Tự luận (6 điểm) Câu 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính 12 + 48 70 - 24 53 + 15 74 - 40 Câu 6. (1 điểm) >, <, = ? a. 42 – 13 30 54 – 17 56 – 18 b. 70 – 25 45 18 + 12 40 Câu 7. (1,5 điểm) Giải toán Một đội đồng diễn thể dục thể thao gồm có 57 người mặc áo đỏ và 2 chục người mặc áo vàng. Hỏi số người mặc áo đỏ hơn số người mặc áo vàng bao nhiêu người? Bài giải Câu 8. (0,5 điểm) Chọn ba số rồi viết 2 phép tính đúng 23 34 12 28 27 26 60 50 40 Câu 9. (1 điểm) Điền vào chỗ chấm: A E B Hình vẽ bên có đoạn thẳng. . hình tam giác, đó là: . . . hình tứ giác, đó là: D C 2