Bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Phạm Thị Xinh (Có đáp án)

Câu 1: a. Tích của phép nhân có thừa số là 5 và 6 là:

A. 20 B. 30 C. 11

b. Thương của phép chia có số bị chia bằng 16 và số chia bằng 2 là:

A.6 B. 7 C. 8 D. 9

Câu 2: a) Số liền sau của số 999 là:

A. 998 B. 997 C. 980 D. 1000

b) Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:

A. 1000 B. 997 C. 999 D. 998

Câu 3: a) Số gồm 2 trăm, 8 chục và 3 đơn vị là:

A. 832 B. 823 C. 283 D. 382

b) Quãng đường từ trường về nhà em dài khoảng:

A. 2m B. 2km C. 2cm D. 2dm

Câu 4: a) Phép so sánh nào dưới đây là đúng?

A. 237 > 273 B. 690 = 609

C. 310 > 300 D. 851 < 841

b) Trong hình sau

docx 4 trang Đình Khải 03/06/2024 500
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Phạm Thị Xinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2022_2023_pham.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Phạm Thị Xinh (Có đáp án)

  1. GV: Phạm Thị Xinh SBD : BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II GV coi GV chấm Phòng thi: Năm học 2022-2023 Môn : Toán – Lớp 2 (Thời gian làm bài: 40 phút Điểm: Khô Không kể thời gian phát đề) Bằng chữ: I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: a. Tích của phép nhân có thừa số là 5 và 6 là: A. 20 B. 30 C. 11 b. Thương của phép chia có số bị chia bằng 16 và số chia bằng 2 là: A.6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 2: a) Số liền sau của số 999 là: A. 998 B. 997 C. 980 D. 1000 b) Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 1000 B. 997 C. 999 D. 998 Câu 3: a) Số gồm 2 trăm, 8 chục và 3 đơn vị là: A. 832 B. 823 C. 283 D. 382 b) Quãng đường từ trường về nhà em dài khoảng: A. 2m B. 2km C. 2cm D. 2dm Câu 4: a) Phép so sánh nào dưới đây là đúng? A. 237 > 273 B. 690 = 609 C. 310 > 300 D. 851 < 841 b) Trong hình sau
  2. + ) Có hình tam giác A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình + ) Có đoạn thẳng A. 6 đoạn thẳng B. 8 đoạn thẳng C. 7 đoạn thẳng D. 9 đoạn thẳng B: PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 5. Đặt tính rồi tính( 2 điểm) 526 + 143 67 + 829 795 - 634 561 - 42 . . . . Câu 6. Tính. ( 1điểm) 432 + 284 – 254 = 5 x 7 + 246 = Câu 7 . (2 điểm) Một cửa hàng ngày hôm đó bán được 456 kg gao, buổi sáng bán được 239 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo ? . Câu 8 . ( 1 điểm) a) Cho ba chữ số 6, 0, 4. Em hãy lập các số có ba chữ số khác nhau từ ba chữ số trên.
  3. b) 1k m = m 8 m = cm ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1 a B. 30 (0,5 điểm) (1 điểm) b C. 8 (0,5 điểm) Câu 2 a. A. 1000 (0,5 điểm) (1 điểm) b. C. 998 (0,5 điểm) Câu 3 a. C. 283 (1 điểm) b B. 2 km (0,5 điểm) Câu 4 a. C. 310 > 300 (0,5 điểm) (1 điểm) b. + A. 3 hình tam giác (0,25 điểm) + B. 8 đoạn thẳng (0,25 điểm) Câu 5 669 893 161 519 (2 điểm) ( đặt tính đúng 0,2 điểm; tính đúng 0,3 điểm/1 phép tính) Câu 6 432 + 284 – 254 = 716 - 239 5 x 7 + 246 = 35 + 246 (1 điểm) = 462 = 281 Câu 7 Buổi chiều cửa hàng đó bán được số kg gạo là: (2 điểm) 456 - 239 = 217( kg) 1,5 điểm Đáp số: 217 kg gạo 0,5 điểm Câu 8 a. 460; 460; 640; 604 ( mỗi số đúng 0,25 điểm) (1 điểm) b) 1km = 1000m; 8m = 800cm ( mỗi số đúng 0,25 điểm)