Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Minh Tân (Có đáp án)
Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh vào trước chữ cái cho câu trả lời đúng nhất:
Câu 1 : Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:
A. 91; 57; 58; 73; 24 B. 57; 58; 91; 73; 24
C. 57; 58; 24; 73; 91 D. 24; 57; 58; 73; 91
Câu 2: Cho phép tính: 2 + 2 + 2 + 2 + 2. Phép nhân tương ứng với tổng trên là:
A. 5 x 2 B. 2 x 5 C. 2 x 2 D. 10
Câu 3: Trong các phép chia dưới đây, phép chia nào có thương bằng số chia?
A. 15 : 5 B. 25 : 5 C. 8 : 2 D. 16 : 2
Câu 4 : Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Cô phát cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?
A. 70 món quà B. 45 món quà
C. 25 món quà D. 35 món quà
Câu 5: Thứ hai tuần này là ngày 15 tháng 4. Vậy thứ năm tuần sau là ngày nào?
A. Ngày 18 tháng 4 B. Ngày 22 tháng 4
C. Ngày 25 tháng 4 D. Ngày 30 tháng 4
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Minh Tân (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH MINH TÂN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 2 (Thời gian: 40 phút) Họ và tên : Lớp : Điểm Nhận xét của giáo viên Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh vào trước chữ cái cho câu trả lời đúng nhất: Câu 1 : Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là: A. 91; 57; 58; 73; 24 B. 57; 58; 91; 73; 24 C. 57; 58; 24; 73; 91 D. 24; 57; 58; 73; 91 Câu 2: Cho phép tính: 2 + 2 + 2 + 2 + 2. Phép nhân tương ứng với tổng trên là: A. 5 x 2 B. 2 x 5 C. 2 x 2 D. 10 Câu 3: Trong các phép chia dưới đây, phép chia nào có thương bằng số chia? A. 15 : 5 B. 25 : 5 C. 8 : 2 D. 16 : 2 Câu 4 : Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Cô phát cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà? A. 70 món quà B. 45 món quà C. 25 món quà D. 35 món quà Câu 5: Thứ hai tuần này là ngày 15 tháng 4. Vậy thứ năm tuần sau là ngày nào? A. Ngày 18 tháng 4 B. Ngày 22 tháng 4 C. Ngày 25 tháng 4 D. Ngày 30 tháng 4 Câu 6 : Trong hình bên có: a) hình tam giác. b) hình tứ giác.
- Phần 2: Tự luận Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 9 km = m b) 1 m 7 dm = dm c) 16 dm = cm d) 6 dm 3 cm = cm Câu 8 : Đặt tính rồi tính: 36 + 64 100 - 8 273 + 106 91 - 19 Câu 9 : Thư viện nhà trường nhận về một số sách. Cô giáo chia đều số sách đó vào 5 ngăn, mỗi ngăn 4 quyển sách. Hỏi thư viện được nhận tất cả bao nhiêu quyển sách? Giải Câu 10: Nam đã cắt 20 hình tròn để trang trí đèn ông sao, mỗi chiếc đèn cần 2 hình tròn. Hỏi Nam trang trí được bao nhiêu chiếc đèn ông sao? Giải Câu 11: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau.
- ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 5 hình tam giác D B B C C 6 hình tứ giác 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 7 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 9 km = 9 000 m b) 1 m 7 dm = 17 dm c) 16 dm = 160 cm d) 6 dm 3 cm = 63 cm Câu 8 ( 2 điểm) : Đặt tính rồi tính: Câu 9 ( 1,5 điểm): Giải Thư viện được nhận tất cả số quyển sách là: 4 x 5 = 20 (quyển sách) Đáp số: 20 quyển sách Câu 10 (1,5 điểm): Giải Nam trang trí được số chiếc đèn ông sao là: 20 : 2 = 10 (chiếc) Đáp số: 10 chiếc Câu 11 (1 điểm): Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 90 Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: 11 Hiệu của hai số là: 90 – 11 = 79 Đáp số: 79