Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Phúc Lợi

Câu 1:(0,5 điểm) Số gồm 7 trăm, 9 đơn vị được viết là:

A. 970 B. 79 C. 709 D. 907

Câu 2: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 8 trong số 287 là :

A. 8 B. 800 C. 87 D. 80

Câu 3:(0,5 điểm) Hôm nay là thứ năm ngày 19 tháng 5. Hỏi thứ sáu tuần sau, tổng kết năm học là ngày nào ?

A. 12 tháng 5 B. 27 tháng 5 C. 26 tháng 5 D. 30 tháng 5

Câu 4: (0,5 điểm) Chiều dài của cái bàn học khoảng 12……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:

A. dm B. km C. cm D. m

Câu 5: (0,5 điểm) Cho các số 427; 242; 369; 898. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 427; 242; 369; 898 B. 242; 369; 898; 427
C. 898; 427; 369;242 D. 242; 369; 427; 898


pdf 2 trang Đình Khải 19/06/2024 301
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Phúc Lợi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2.pdf

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Phúc Lợi

  1. PHÒNG GD & ĐT LONG BIÊN Thứ năm ngày 19 tháng 5 năm 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC LỢI BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2021 - 2022 Họ và tên : Môn: Toán - Lớp 2 Lớp 2A Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm kí PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc hoàn thành bài tập: Câu 1:(0,5 điểm) Số gồm 7 trăm, 9 đơn vị được viết là: A. 970 B. 79 C. 709 D. 907 Câu 2: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 8 trong số 287 là : A. 8 B. 800 C. 87 D. 80 Câu 3:(0,5 điểm) Hôm nay là thứ năm ngày 19 tháng 5. Hỏi thứ sáu tuần sau, tổng kết năm học là ngày nào ? A. 12 tháng 5 B. 27 tháng 5 C. 26 tháng 5 D. 30 tháng 5 Câu 4: (0,5 điểm) Chiều dài của cái bàn học khoảng 12 . Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: A. dm B. km C. cm D. m Câu 5: (0,5 điểm) Cho các số 427; 242; 369; 898. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 427; 242; 369; 898 B. 242; 369; 898; 427 C. 898; 427; 369;242 D. 242; 369; 427; 898 Câu 6: (0.5 điểm) Quan sát hình, đếm và ghi lại số lượng các hình vào bảng sau: Hình khối Số lượng Khối trụ Khối hộp chữ nhật Khối cầu Khối lập phương Câu 7: (0,5 điểm) Trong lọ hoa chỉ có hai loại hoa là hoa hồng và hoa cúc. Hà nhắm mắt và lấy ra một bông hoa bất kì trong lọ. Hỏi khả năng Hà lấy được bông hoa cúc là có thể, không thể hay chắc chắn xảy ra? A. Không thể B. Có thể C. Chắc chắn Câu 8: (0,5 điểm) Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào ô trống: a. a/ 1000m 1 km b) 3m6cm . 36cm
  2. PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính a/ 25 + 281 b) 237 + 345 c) 255 – 94 d) 481 - 156 Câu 2: (1,5 điểm) Tính a ) 2 kg x 10 b) 30 cm : 5 c) 372 - 251 + 437 Câu 3: (1,5 điểm) Biết Khối lớp 3 Trường Tiểu học Phúc Lợi có 215 học sinh. Số học sinh Khối lớp 2 nhiều hơn học sinh Khối lớp 3 là 45 học sinh. Hỏi Khối lớp 2 trường Tiểu học Phúc Lợi có bao nhiêu học sinh ? Bài giải Câu 4: (0,5 điểm) Cho các chữ số : 7, 5 , 4 . Hãy viết các số có ba chữ số khác nhau từ ba chữ số trên và nhỏ hơn 750. Câu 5: (0,5 điểm) Tính nhanh: 125 – 36 + 336 – 25 + 600