Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Nguyệt Đức

I. Trắc nghiệm (3 điểm)Khoanh vào đáp án đúng hoặc điền tiếp vào chỗ chấm các câu:

Bài 1: (0.5đ) Thứ tự dãy số được sắp xếp từ bé đến lớn là:

  1. 17, 78, 81, 49, 38 B. 17, 38, 78, 81, 49

C.17, 38, 49, 78, 81 D. 17, 49, 38, 78, 81

Bài 2: (0.5đ) Cho phép tính 38 + 12 = 50. Phát biểu nào dưới đây là sai?

  1. 38 là số hạng B. 50 là tổng

C.12 là số hạng D. 38 + 12 là hiệu

Bài 3: (0.5đ) Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:

  1. 36 + 24 B. 48 + 23 C. 91- 49 D. 92 – 58

Bài 4: (0.5đ) Gia đình nhà Hiền ăn tối lúc:

  1. 7 giờ 3 phút B. 7 giờ 15 phút

C. 19 giờ 3 phút D. 19 giờ 30 phút

Bài 5: (0.5đ) Quan sát hình bên và trả lời câu hỏi:

docx 2 trang Đình Khải 03/06/2024 420
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Nguyệt Đức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Nguyệt Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC Thứ ngày . tháng 12 năm 2023 TRƯỜNG TH NGUYỆT ĐỨC BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Môn : Toán Năm học: 2023-2024 (Thời gian: 40 phút) Họ và tên: . Lớp: 2 Điểm Lời nhận xét I. Trắc nghiệm (3 điểm)Khoanh vào đáp án đúng hoặc điền tiếp vào chỗ chấm các câu: Bài 1: (0.5đ) Thứ tự dãy số được sắp xếp từ bé đến lớn là: A. 17, 78, 81, 49, 38 B. 17, 38, 78, 81, 49 C.17, 38, 49, 78, 81 D. 17, 49, 38, 78, 81 Bài 2: (0.5đ) Cho phép tính 38 + 12 = 50. Phát biểu nào dưới đây là sai? A. 38 là số hạng B. 50 là tổng C.12 là số hạng D. 38 + 12 là hiệu Bài 3: (0.5đ) Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là: A. 36 + 24 B. 48 + 23 C. 91- 49 D. 92 – 58 Bài 4: (0.5đ) Gia đình nhà Hiền ăn tối lúc: A. 7 giờ 3 phút B. 7 giờ 15 phút C. 19 giờ 3 phút D. 19 giờ 30 phút Bài 5: (0.5đ) Quan sát hình bên và trả lời câu hỏi: a) Hình bên có tam giác b) Hình bên có tứ giác Bài 6: (0.5đ) Một thùng đựng được 50kg gạo. Rô bốt đổ hết số gạo đó vào ba túi khác nhau. Có thể đổ vào ba túi nào trong các phương án sau đây? A. 15kg, 16kg, 17kg B. 15kg, 16kg, 18kg C.15kg, 16kg, 19kg D. 15kg, 16kg, 20kg II. Tự luận (7 điểm) Bài 1: (0.5đ) Cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ?
  2. Bài 2: (2đ) Đặt tính rồi tính: 26 + 37 45 + 38 91 – 19 78 - 55 Bài 3: (1đ) Tính a) 78 - 59 + 15 b) 8kg + 74kg – 27kg . . Bài 4: (1,5đ) Trong đợt tổng kết phong trào kế hoạch nhỏ, lớp 2A thu gom được 45kg giấy vụn và thu gom được nhiều hơn lớp 2B là 9kg. Hỏi lớp 2B thu gom được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn? Bài 5: (1.5đ) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD theo hình vẽ sau. Bài 6: (0.5đ) Một đàn vịt đang chạy về chuồng theo hàng dọc, con vịt chạy đầu thì chạy trước 9 con. Hỏi con vịt chạy cuối cùng thì chạy sau bao nhiêu con?(0,5đ)